Gobionellus
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Gobionellus Girard, 1858 |
Loài điển hình | |
Gobius lanceolatus Bloch, 1783 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gobionellus là một chi của họ cá Oxudercidae
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Gobionellus daguae (C. H. Eigenmann, 1918) (Choco goby)
- Gobionellus liolepis (Meek & Hildebrand, 1928)
- Gobionellus microdon (C. H. Gilbert, 1892) (Estuary goby)
- Gobionellus munizi Vergara R., 1978
- Gobionellus occidentalis (Boulenger, 1909)
- Gobionellus oceanicus (Pallas, 1770) (Highfin goby)
- Gobionellus stomatus Starks, 1913
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gobionellus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gobionellus