Glafenine
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.021.197 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C19H17ClN2O4 |
Khối lượng phân tử | 372.802 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
Điểm nóng chảy | 169 đến 170 °C (336 đến 338 °F) |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Glafenine là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Sử dụng glafenine bị hạn chế do nguy cơ sốc phản vệ và suy thận cấp.[1][2]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Floctafenine, một NSAID liên quan đến hóa học
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Withdrawal of glafenine”. The Lancet. 339 (8789): 357. 1992. doi:10.1016/0140-6736(92)91670-4.
- ^ Kleinknecht, D; Landais, P; Goldfarb, B (1986). “Analgesic and non-steroidal anti-inflammatory drug-associated acute renal failure: A prospective collaborative study”. Clinical nephrology. 25 (6): 275–81. PMID 2873910.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Glafenine