Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2000

Giải vô địch cờ vua thế giới FIDE 2000 được tổ chức tại New Delhi, Ấn Độ và Tehran, Iran. Sáu vòng đầu tiên được diễn ra tại New Delhi từ ngày 27 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2000, và trận đấu cuối cùng tại Tehran bắt đầu vào ngày 20 tháng 12 và kết thúc vào ngày 24 tháng 12 năm 2000. Đại kiện tướng người Ấn Độ, hạt giống hàng đầu Viswanathan Anand đã giành chức vô địch.

Bối cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Vào thời điểm vô địch này, chức vô địch Thế giới đã bị chia cắt. Nhà vô địch thế giới cổ điển mới đăng quang, Vladimir Kramnik, đã không tham gia, cũng như Nhà vô địch Cổ điển trước đó và là kỳ thủ được đánh giá cao nhất thế giới, Garry Kasparov. Anatoly Karpov, nhà vô địch FIDE thế giới năm 1998 và là tay vợt được xếp hạng 11, cũng không tham gia giải đấu vì đang đệ đơn kiện tổ chức này.[1] Tuy nhiên, hầu hết các kỳ thủ mạnh nhất khác của thế giới đã tham gia, bao gồm đương kim vô địch FIDE World Cup Alexander Khalifman và nhà vô địch World Cup 2000 Viswanathan Anand. Người duy nhất vắng mặt trong top 25 là Ye Jiangchuan.[2]

Kỳ thủ tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả kỳ thủ dưới đây đều là Đại kiện tướng trừ khi có chỉ định khác.

  1.  Viswanathan Anand (IND), 2762
  2.  Alexander Morozevich (RUS), 2756
  3.  Michael Adams (ENG), 2755
  4.  Alexei Shirov (ESP), 2746
  5.  Peter Leko (HUN), 2743
  6.  Vassily Ivanchuk (UKR), 2719
  7.  Veselin Topalov (BUL), 2707
  8.  Evgeny Bareev (RUS), 2702
  9.  Michael Krasenkov (POL), 2702
  10.  Rustam Kasimdzhanov (UZB), 2690
  11.  Peter Svidler (RUS), 2689
  12.  Boris Gelfand (ISR), 2681
  13.  Nigel Short (ENG), 2677
  14.  Ilia Smirin (ISR), 2677
  15.  Alexey Dreev (RUS), 2676
  16.  Zurab Azmaiparashvili (GEO), 2673
  17.  Sergei Rublevsky (RUS), 2670
  18.  Zoltán Almási (HUN), 2668
  19.  Xu Jun (CHN), 2668
  20.  Mikhail Gurevich (BEL), 2667
  21.  Alexander Khalifman (RUS), 2667
  22.  Sergei Movsesian (CZE), 2666
  23.  Kiril Georgiev (BUL), 2661
  24.  Vladimir Akopian (ARM), 2660
  25.  Alexander Beliavsky (SLO), 2659
  26.  Vladislav Tkachiev (FRA), 2657
  27.  Peng Xiaomin (CHN), 2657
  28.  Jeroen Piket (NED), 2649
  29.  Joël Lautier (FRA), 2648
  30.  Alexei Fedorov (BLR), 2646
  31.  Loek van Wely (NED), 2643
  32.  Boris Gulko (Hoa Kỳ), 2643
  33.  Viktor Bologan (MDA), 2641
  34.  Gilberto Milos (BRA), 2633
  35.  Ruslan Ponomariov (UKR), 2630
  36.  Alexander Onischuk (UKR), 2627
  37.  Konstantin Sakaev (RUS), 2627
  38.  Jaan Ehlvest (EST), 2627
  39.  Andrei Kharlov (RUS), 2627
  40.  Rafael Vaganian (ARM), 2623
  41.  Jonathan Speelman (ENG), 2623
  42.  Pavel Tregubov (RUS), 2620
  43.  Étienne Bacrot (FRA), 2613
  44.  Lev Psakhis (ISR), 2611
  45.  Emil Sutovsky (ISR), 2609
  46.  Alexander Grischuk (RUS), 2606
  47.  Vladimir Malakhov (RUS), 2605
  48.  Vladimir Baklan (UKR), 2599
  49.  Smbat Lputian (ARM), 2598
  50.  Evgeny Vladimirov (KAZ), 2598
  51.  Alex Yermolinsky (Hoa Kỳ), 2596
  52.  Artashes Minasian (ARM), 2595
  53.  Christopher Lutz (GER), 2595
  54.  Viorel Iordachescu (MDA), 2594
  55.  Liviu-Dieter Nisipeanu (ROM), 2592
  56.  Alexej Alexandrov (BLR), 2591
  57.  Aleksandr Galkin (RUS), 2587
  58.  Alexandre Lesiege (CAN), 2584
  59.  Utut Adianto (INA), 2583
  60.  Vladislav Nevednichy (ROM), 2582
  61.  Joel Benjamin (Hoa Kỳ), 2577
  62.  Grigory Serper (Hoa Kỳ), 2574
  63.  Krishnan Sasikiran (IND), 2573
  64.  Alexander Chernin (HUN), 2572
  65.  Gilberto Hernandez (MEX), 2572
  66.  Rafael Leitão (BRA), 2567
  67.  Alexander Ivanov (Hoa Kỳ), 2567
  68.  Karen Asrian (ARM), 2566
  69.  Alexei Bezgodov (RUS), 2557
  70.  Hannes Stefansson (ISL), 2557
  71.  Abhijit Kunte (IND), 2556
  72.  Đào Thiên Hải (VIE), 2555
  73.  Evgenij Agrest (SWE), 2554
  74.  Sergey Volkov (RUS), 2554
  75.  Jesus Nogueiras (CUB), 2552
  76.  Sune Berg Hansen (DEN), 2545
  77.  Hichem Hamdouchi (MAR), 2541
  78.  Bartłomiej Macieja (POL), 2536
  79.  Alexander Rustemov (RUS), 2534
  80.  Mikhail Rytshagov (EST), 2529
  81.  Emir Dizdarevic (BIH), 2527
  82.  Igor Nataf (FRA), 2526
  83.  Darcy Lima (BRA), 2525
  84.  Aloyzas Kveinys (LTU), 2522
  85.  Ivan Zaja (CRO), 2513, IM
  86.  Paweł Blehm (POL), 2510, IM
  87.  Dibyendu Barua (IND), 2502
  88.  Mohamad Al-Modiahki (QAT), 2499
  89.  Buenaventura Villamayor (PHI), 2495
  90.  Ehsan Ghaem Maghami (IRI), 2488, no title
  91.  Michele Godena (ITA), 2485
  92.  Fouad El Taher (EGY), 2485, IM
  93.  Aleksandar Wohl (AUS), 2461, IM
  94.  Rodrigo Vasquez (CHI), 2454, IM
  95.  Imad Hakki (SYR), 2429, IM
  96.  Ibrahim Hasan Labib (EGY), 2426, IM
  97.  Fabian Fiorito (ARG), 2418, IM
  98.  Amir Bagheri (IRI), 2409, IM
  99.  Amon Simutowe (ZAM), 2322, IM
  100.  Alexander Utnasunov (RUS), 2257, no title

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Loeb McClain, Dylan (ngày 31 tháng 10 năm 2000). “A Chess Match Is Waged for a World Title Whose Authenticity Is Challenged”. The New York Times. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “Top 100 Players October 2000 - Archive”. FIDE. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2008.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_c%E1%BB%9D_vua_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_FIDE_2000