Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (Bảng B)

Bảng B của giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 sẽ diễn ra từ ngày 8 đến ngày 17 tháng 6 năm 2019.[1] Bảng này bao gồm Trung Quốc, Đức, Nam PhiTây Ban Nha.[2] Hai đội hàng đầu, có thể cùng với đội xếp thứ ba (nếu họ được xếp hạng với tư cách là 1 trong số 4 đội tốt nhất), sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[3]

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyểnNhómLiên đoànPhương pháp vượt
qua vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 12-2018[nb 1]Tháng 6-2019
B1 Đức1UEFANhất bảng 5 UEFA4 tháng 9 năm 2018 (2018-09-04)8 lần2015Vô địch (2003, 2007)22
B2 Trung Quốc3AFCHạng 3 Cúp bóng đá nữ châu Á9 tháng 4 năm 2018 (2018-04-09)7 lần2015Á quân (1999)1516
B3 Tây Ban Nha2UEFANhất bảng 7 UEFA8 tháng 6 năm 2018 (2018-06-08)2 lần2015Vòng bảng (2015)1213
B4 Nam Phi4CAFÁ quân Cúp bóng đá nữ các quốc gia châu Phi27 tháng 11 năm 2018 (2018-11-27)1 lầnLần đầu4849

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 12 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm chung kết.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Đức330060+69Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Tây Ban Nha311132+14
3 Trung Quốc31111104
4 Nam Phi300318−70
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Trong vòng 16 đội:

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian được liệt kê là giờ địa phương, CEST (UTC+2).[1]

Đức v Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 1–0 Trung Quốc
Chi tiết
Khán giả: 15,283[4]
Đức[5]
Trung Quốc[5]
TM1Almuth Schult
HV3Kathrin Hendrich
HV5Marina Hegering
HV23Sara Doorsoun
HV2Carolin SimonThay ra sau 46 phút 46'
TV18Melanie LeupolzThay ra sau 63 phút 63'
TV10Dzsenifer Marozsán
TV13Sara Däbritz
TV9Svenja HuthThay ra sau 85 phút 85'
TV15Giulia Gwinn
11Alexandra Popp (c)
Vào thay người:
MF6Lena OberdorfThẻ vàng 82'Vào sân sau 46 phút 46'
FW20Lina MagullVào sân sau 63 phút 63'
MF7Lea SchüllerVào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Martina Voss-Tecklenburg
GK12Bành Thế Mộng
RB3Lâm Vũ Bình
CB6Hàn Bằng
CB5Ngô Hải Yến (c)
LB2Lưu San SanThẻ vàng 50'
RM4Lô Gia HyThay ra sau 33 phút 33'
CM20Trương Duệ
CM21Diêu UyThay ra sau 46 phút 46'
LM17Cổ Nhã Sa
CF11Vương San SanThẻ vàng 12'
CF9Dương LệThẻ vàng 44'Thay ra sau 69 phút 69'
Vào thay người:
MF19Đàm Duệ YênVào sân sau 33 phút 33'
MF7Vương SảngThẻ vàng 71'Vào sân sau 46 phút 46'
FW15Tống DoãnVào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên trưởng:
Giả Tú Toàn

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Giulia Gwinn (Đức)[6]

Trợ lý trọng tài:[5]
Princess Brown (Jamaica)
Stephanie-Dale Yee Sing (Jamaica)
Trọng tài bàn:
Lucila Venegas (México)
Trọng tài sau cầu môn:
Mayte Chávez (México)
Trợ lý trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Sarah Jones (New Zealand)

Tây Ban Nha v Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 3–1 Nam Phi
Chi tiết
Khán giả: 12.044[7]
Trọng tài: María Carvajal (Chile)
Tây Ban Nha[8]
Nam Phi[8]
TM13Sandra Paños
HV8Marta Torrejón (c)
HV4Irene Paredes
HV16María Pilar León
HV7Marta CorrederaThẻ vàng 90+4'
TV14Virginia Torrecilla
TV6Vicky LosadaThay ra sau 46 phút 46'
TV11Alexia PutellasThay ra sau 73 phút 73'
TV19Amanda SampedroThay ra sau 46 phút 46'
TV9Mariona Caldentey
10Jennifer Hermoso
Vào thay người:
TV18Aitana BonmatíVào sân sau 46 phút 46'
17Lucía GarcíaVào sân sau 46 phút 46'
22Nahikari GarcíaVào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Jorge Vilda
TM16Andile Dlamini
HV2Lebogang Ramalepe
HV5Janine van Wyk (c)Thẻ vàng 68'
HV4Noko Matlou
HV3Nothando VilakaziThẻ vàng 59' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 81'
TV10Linda MotlhaloThay ra sau 52 phút 52'
TV19Kholosa BiyanaThẻ vàng 77'
TV15Refiloe Jane
TV9Amanda MthandiThay ra sau 56 phút 56'
8Ode FulutudiluThay ra sau 77 phút 77'
11Thembi Kgatlana
Vào thay người:
TV21Busisiwe NdimeniVào sân sau 52 phút 52'
12Jermaine SeoposenweVào sân sau 56 phút 56'
TV17Leandra SmedaVào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Desiree Ellis

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Jennifer Hermoso (Tây Ban Nha)[9]

Trợ lý trọng tài:[8]
Leslie Vásquez (Chile)
Loreto Toloza (Chile)
Trọng tài bàn:
Laura Fortunato (Argentina)
Trọng tài sau cầu môn:
Mary Blanco (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Mauro Vigliano (Argentina)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Mariana de Almeida (Argentina)

Đức v Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 1–0 Tây Ban Nha
Chi tiết
Khán giả: 20,761[10]
Trọng tài: Kateryna Monzul (Ukraina)
Đức[11]
Tây Ban Nha[11]
TM1Almuth Schult
HV3Kathrin HendrichThay ra sau 46 phút 46'
HV5Marina Hegering
HV23Sara Doorsoun
HV15Giulia Gwinn
TV8Lena GoeßlingThay ra sau 80 phút 80'
TV13Sara Däbritz
TV6Lena OberdorfThay ra sau 64 phút 64'
9Svenja Huth
11Alexandra Popp (c)
17Verena SchweersThẻ vàng 63'
Vào thay người:
19Klara BühlVào sân sau 46 phút 46'
20Lina MagullVào sân sau 64 phút 64'
18Melanie LeupolzVào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Martina Voss-Tecklenburg
TM13Sandra Paños
HV8Marta Torrejón (c)
HV4Irene Paredes
HV16María Pilar León
HV7Marta Corredera
TV15Silvia MeseguerThay ra sau 66 phút 66'
TV10Jennifer Hermoso
TV14Virginia Torrecilla
9Mariona CaldenteyThay ra sau 59 phút 59'
22Nahikari García
11Alexia PutellasThay ra sau 77 phút 77'
Vào thay người:
17Lucía GarcíaVào sân sau 59 phút 59'
TV12Patricia GuijarroVào sân sau 66 phút 66'
TV18Aitana BonmatíVào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Jorge Vilda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Sara Däbritz (Đức)[12]

Trợ lý trọng tài:[11]
Maryna Striletska (Ukraina)
Oleksandra Ardasheva (Ukraina)
Trọng tài bàn:
Sandra Braz (Bồ Đào Nha)
Trọng tài sau cầu môn:
Mihaela Tepusa (România)
Trợ lý trọng tài video:
Danny Makkelie (Hà Lan)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Paweł Gil (Ba Lan)
Michelle O'Neill (Ireland)

Nam Phi v Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi 0–1 Trung Quốc
Chi tiết
Nam Phi[14]
Trung Quốc[14]
TM20Kaylin Swart
HV2Lebogang Ramalepe
HV5Janine van Wyk (c)
HV4Noko MatlouThẻ vàng 83'
HV23Sibulele HolweniThay ra sau 72 phút 72'
TV13Bambanani Mbane
TV6Mamello Makhabane
TV19Kholosa Biyana
TV11Thembi Kgatlana
TV15Refiloe JaneThay ra sau 82 phút 82'
8Ode FulutudiluThay ra sau 60 phút 60'
Vào thay người:
12Jermaine SeoposenweVào sân sau 60 phút 60'
TV17Leandra SmedaVào sân sau 72 phút 72'
TV10Linda MotlhaloVào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên tươngr:
Desiree Ellis
TM12Bành THi Mộng
HV3Lâm Vũ Bình
HV6Hàn Bằng
HV5Ngô Hải Yến (c)
HV13Vương YênThay ra sau 81 phút 81'
HV2Lưu San San
TV7Vương Sảng
TV20Trương Duệ
TV17Cổ Nhã SaThay ra sau 65 phút 65'
11Vương San San
10Lý ẢnhThay ra sau 78 phút 78'
Vào thay người:
TV4Lỗ Gia TuệVào sân sau 65 phút 65'
TV21Diêu UyVào sân sau 78 phút 78'
9Dương LệVào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Giả Tú Toàn

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Lý Ảnh (Trung Quốc)[15]

Trợ lý trọng tài:[14]
Katalin Török (Hungary)
Sanja Rođak-Karšić (Croatia)
Trọng tài bàn:
Jana Adámková (Cộng hòa Séc)
Trọng tài sau cầu môn:
Stephanie-Dale Yee Sing (Jamaica)
Trợ lý trọng tài video:
Chris Beath (Úc)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE)
Manuela Nicolosi (Pháp)

Nam Phi v Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi 0–4 Đức
Chi tiết
Khán giả: 15,502[16]
Trọng tài: Sandra Braz (Bồ Đào Nha)
Nam Phi[17]
Đức[17]
TM16Andile Dlamini
HV2Lebogang RamalepeThẻ vàng 53'
HV5Janine van Wyk (c)
HV4Noko Matlou
HV3Nothando VilakaziThẻ vàng 58'
TV15Refiloe Jane
TV19Kholosa BiyanaThay ra sau 89 phút 89'
TV6Mamello Makhabane
TV9Amanda MthandiThay ra sau 46 phút 46'
TV21Busisiwe Ndimeni
8Ode FulutudiluThay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
11Thembi KgatlanaVào sân sau 46 phút 46'
22Rhoda MulaudziThẻ vàng 66'Vào sân sau 46 phút 46'
TV17Leandra SmedaVào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Desiree Ellis
TM1Almuth Schult
HV15Giulia Gwinn
HV23Sara Doorsoun
HV5Marina Hegering
HV17Verena SchweersThay ra sau 46 phút 46'
TV9Svenja HuthThay ra sau 59 phút 59'
TV18Melanie Leupolz
TV20Lina MagullThẻ vàng 54'
TV13Sara Däbritz
11Alexandra Popp (c)
19Klara BühlThay ra sau 66 phút 66'
Vào thay người:
HV2Carolin SimonVào sân sau 46 phút 46'
TV16Linda DallmannVào sân sau 59 phút 59'
TV7Lea SchüllerVào sân sau 66 phút 66'
Huấn luyện viên trưởng:
Martina Voss-Tecklenburg

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Sara Däbritz (Đức)[18]

Trợ lý trọng tài:[17]
Julia Magnusson (Thụy Điển)
Lisa Rashid (Anh)
Trọng tài bàn:
Stéphanie Frappart (Pháp)
Trọng tài sau cầu môn:
Michelle O'Neill (Ireland)
Trợ lý trọng tài video:
Clément Turpin (France)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Drew Fischer (Canada)
Manuela Nicolosi (Pháp)

Trung Quốc v Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 0–0 Tây Ban Nha
Chi tiết
Khán giả: 11.814[19]
Trọng tài: Edina Alves Batista (Brasil)
Trung Quốc[20]
Tây Ban Nha[20]
TM12Bành Thi Mộng
HV6Hàn Bằng
HV5Ngô Hải Yến (c)
HV3Lâm Vũ Bình
HV2Lưu San San
TV7Vương SảngThay ra sau 55 phút 55'
TV20Trương Duệ
TV13Vương Yến
TV17Cổ Nhã SaThay ra sau 87 phút 87'
11Vương San SanThay ra sau 46 phút 46'
10Lý Ảnh
Vào thay người:
9Dương LệVào sân sau 46 phút 46'
TV16Lý VănThẻ vàng 63'Vào sân sau 55 phút 55'
TV21Diêu UyVào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Giả Tú Toàn
TM13Sandra Paños
HV7Marta Corredera
HV4Irene Paredes (c)
HV16María Pilar León
HV3Leila Ouahabi
TV17Lucía GarcíaThay ra sau 86 phút 86'
TV12Patricia Guijarro
TV14Virginia Torrecilla
TV9Mariona CaldenteyThay ra sau 46 phút 46'
10Jennifer Hermoso
22Nahikari GarcíaThay ra sau 67 phút 67'
Vào thay người:
TV21Andrea FalcónVào sân sau 46 phút 46'
TV11Alexia PutellasVào sân sau 67 phút 67'
HV2Celia JiménezVào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Jorge Vilda

Cầu thủ bóng đá:
Bành Thi Mộng (Trung Quốc)[21]

Trợ lý trọng tài:[20]
Neuza Back (Brasil)
Tatiane Sacilotti (Brasil)
Trọng tài bàn:
Laura Fortunato (Argentina)
Trọng tài sau cầu môn:
Mary Blanco (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Mauro Vigliano (Argentina)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Mariana de Almeida (Argentina)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Match Schedule FIFA Women's World Cup France 2019” (PDF). FIFA.com. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “FIFA Women's World Cup France 2019 match schedule confirmed”. FIFA. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ “Regulations – FIFA Women's World Cup France 2019” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “Match report – Group B – Germany v China PR” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ a b c “Tactical Line-up – Group B – Germany v China PR” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ “Germany v China PR – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “Match report – Group B – Spain v South Africa” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ a b c “Tactical Line-up – Group B – Spain v South Africa” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  9. ^ “Spain v South Africa – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “Match report – Group B – Germany v Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ a b c “Tactical Line-up – Group B – Germany v Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Germany v Spain – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ “Match report – Group B – South Africa v China PR” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ a b c “Tactical Line-up – Group B – South Africa v China PR” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “South Africa v China PR – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 13 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ “Match report – Group B – South Africa v Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  17. ^ a b c “Tactical Line-up – Group B – South Africa v Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  18. ^ “South Africa v Germany – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ “Match report – Group B – China PR v Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  20. ^ a b c “Tactical Line-up – Group B – China PR v Spain” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  21. ^ “China PR v Spain – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2019_(B%E1%BA%A3ng_B)