Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng A)

Bảng A của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 bao gồm các đội Đức, Canada, NigeriaPháp. Các trận đấu diễn ra từ 26 tháng 6 tới ngày 5 tháng 7 năm 2011. Hai đội đầu bảng tiến vào vòng knockout.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Màu sắc được dùng trong bảng
Đội giành quyền vào chơi tứ kết
ĐộiStTHBBtBbHsĐiểm
 Đức330073+49
 Pháp320174+36
 Nigeria310212−13
 Canada300317−60

Múi giờ địa phương: CEST (UTC+2).

Nigeria v Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Nigeria 0–1 Pháp
Chi tiếtDelie  56'
Khán giả: 25.475
Trọng tài: Kari Seitz (Hoa Kỳ)[1]
Nigeria[2]
Pháp[2]
Nigeria:
TM1Precious Dede (c)
HVP14Faith IkidiThay ra sau 34 phút 34'
TrV3Osinachi Ohale
TrV5Onome Ebi
HVT6Helen Ukaonu
TVG11Glory Iroka
TVG10Rita Chikwelu
TVP7Stella Mbachu
TVT8Ebere OrjiThay ra sau 78 phút 78'
TĐL4Perpetua Nkwocha
TĐG9Desire OparanozieThay ra sau 66 phút 66'
Thay người:
HV15Josephine ChukwunonyeVào sân sau 34 phút 34'
12Sarah MichaelVào sân sau 66 phút 66'
19Uchechi SundayVào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Uche Eucharia
Pháp:
TM16Bérangère Sapowicz
HVP2Wendie RenardThay ra sau 69 phút 69'
TrV4Laura Georges
TrV5Ophélie Meilleroux
HVT8Sonia Bompastor
TVL6Sandrine Soubeyrand (c)Thay ra sau 46 phút 46'
TVG10Camille Abily
TVG15Élise Bussaglia
CP17Gaëtane ThineyThay ra sau 57 phút 57'
CT14Louisa Necib
TĐG18Marie-Laure Delie
Thay người:
9Eugénie Le SommerVào sân sau 46 phút 46'
12Élodie ThomisVào sân sau 57 phút 57'
HV11Laure LepailleurVào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên:
Bruno Bini

Cầu thủ xuất sắc nhất:
Louisa Necib (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Marlene Duffy (Hoa Kỳ)[1]
Veronica Perez (Hoa Kỳ)[1]
Trọng tài thứ tư:
Cha Sung Mi (Hàn Quốc)[1]

Đức v Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 2–1 Canada
Garefrekes  10'
Okoyino da Mbabi  42'
Chi tiếtSinclair  82'
Khán giả: 73.680
Trọng tài: Jacqui Melksham (Úc[1]
Đức[3]
Canada[3]
Đức:
TM1Nadine Angerer
HVP10Linda Bresonik
TrV5Annike KrahnThẻ vàng 90'
TrV3Saskia Bartusiak
HVT4Babett Peter
TVG14Kim Kulig
TVG6Simone LaudehrThẻ vàng 81'
CP18Kerstin Garefrekes
CT7Melanie BehringerThay ra sau 71 phút 71'
TVC13Célia Okoyino da MbabiThay ra sau 65 phút 65'
TĐG9Birgit Prinz (c)Thay ra sau 56 phút 56'
Thay người:
11Alexandra PoppVào sân sau 56 phút 56'
8Inka GringsVào sân sau 65 phút 65'
TV19Fatmire BajramajVào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid
Canada:
TM18Erin McLeod
HVP7Rhian Wilkinson
TrV9Candace Chapman
TrV2Emily Zurrer
HVT20Marie-Eve NaultThay ra sau 46 phút 46'
TVL13Sophie Schmidt
TVG6Kaylyn KyleThay ra sau 46 phút 46'
TVG8Diana Matheson
TĐL14Melissa TancrediThay ra sau 80 phút 80'
TĐL16Jonelle Filigno
TĐG12Christine Sinclair (c)
Thay người:
TV3Kelly ParkerVào sân sau 46 phút 46'
HV5Robyn GayleVào sân sau 46 phút 46'
HV17Brittany TimkoVào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Ý Carolina Morace

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kerstin Garefrekes (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Allyson Flynn (Úc)[1]
Sarah Ho (Úc)[1]
Trọng tài thứ tư:
Fukano Etsuko (Nhật Bản)[1]

Canada v Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Canada 0–4 Pháp
Chi tiếtThiney  24'60'
Abily  66'
Thomis  83'
Khán giả: 16.591
Canada[5]
Pháp[5]
Canada:
TM18Erin McLeod
HVP7Rhian Wilkinson
TrV9Candace Chapman
TrV2Emily Zurrer
HVT17Brittany TimkoThay ra sau 77 phút 77'
TVL8Diana MathesonThẻ vàng 52'
TVP6Kaylyn KyleThay ra sau 60 phút 60'
TVT13Sophie Schmidt
CP16Jonelle Filigno
CT12Christine Sinclair (c)
TĐG15Christina JulienThay ra sau 60 phút 60'
Thay người:
TV11Desiree ScottVào sân sau 60 phút 60'
14Melissa TancrediVào sân sau 60 phút 60'
TV19Chelsea StewartVào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Ý Carolina Morace
Pháp:
TM16Bérangère Sapowicz
HVP11Laure Lepailleur
TrV4Laura Georges
TrV20Sabrina Viguier
HVT8Sonia BompastorThẻ vàng 37'
TVL6Sandrine Soubeyrand (c)
TVL15Élise Bussaglia
CP10Camille AbilyThay ra sau 82 phút 82'
CT17Gaëtane ThineyThay ra sau 79 phút 79'
TVC14Louisa Necib
TĐG18Marie-Laure DelieThay ra sau 74 phút 74'
Thay người:
12Élodie ThomisVào sân sau 74 phút 74'
HV3Laure BoulleauVào sân sau 79 phút 79'
9Eugénie Le SommerVào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Bruno Bini

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Gaëtane Thiney (Pháp)

Trợ lý trọng tài:
Takahashi Saori (Nhật Bản)[4]
Trương Linh Linh (Trung Quốc)[4]
Trọng tài thứ tư:
Kateryna Monzul (Ukraina)[4]

Đức v Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 1–0 Nigeria
Laudehr  54'Chi tiết
Khán giả: 48.817
Trọng tài: Cha Sung Mi (Hàn Quốc)[4]
Đức[6]
Nigeria[6]
Đức:
TM1Nadine Angerer
HVP10Linda Bresonik
TrV5Annike Krahn
TrV3Saskia Bartusiak
HVT4Babett Peter
TVG14Kim KuligThẻ vàng 74'
TVG6Simone Laudehr
CP18Kerstin Garefrekes
CT7Melanie BehringerThay ra sau 31 phút 31'
TĐL13Célia Okoyino da MbabiThay ra sau 87 phút 87'
TĐG9Birgit Prinz (c)Thay ra sau 53 phút 53'
Thay người:
11Alexandra PoppVào sân sau 31 phút 31'
8Inka GringsVào sân sau 53 phút 53'
TV19Fatmire BajramajVào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid
Nigeria:
TM1Precious Dede (c)
HVP14Faith Ikidi
TrV3Osinachi OhaleThẻ vàng 51'
TrV5Onome EbiThay ra sau 85 phút 85'
HVT6Helen Ukaonu
TVP7Stella Mbachu
TVG4Perpetua Nkwocha
TVG10Rita Chikwelu
TVT8Ebere OrjiThay ra sau 63 phút 63'
TĐG9Desire Oparanozie
TĐG12Sarah MichaelThay ra sau 70 phút 70'
Thay người:
20Amenze AighewiVào sân sau 63 phút 63'
19Uchechi SundayVào sân sau 70 phút 70'
17Francisca OrdegaVào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Uche Eucharia

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Annike Krahn (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Shamsuri Widiya (Malaysia)[4]
Kim Kyoung Min (Hàn Quốc)[4]
Trọng tài thứ tư:
Silvia Reyes (Peru)[4]

Pháp v Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 2–4 Đức
Delie  56'
Georges  72'
Chi tiếtGarefrekes  25'
Grings  32'68' (ph.đ.)
Okoyino da Mbabi  88'
Khán giả: 45.867
Pháp[8]
Đức[8]
Pháp:
TM16Bérangère SapowiczThẻ đỏ 65'
HVP11Laure Lepailleur
TrV4Laura GeorgesThẻ vàng 41'
TrV2Wendie RenardThẻ vàng 59'
HVT3Laure Boulleau
TVG6Sandrine Soubeyrand (c)
TVG15Élise BussagliaThẻ vàng 40'
CP9Eugénie Le SommerThay ra sau 68 phút 68'
CT17Gaëtane Thiney
TVC14Louisa NecibThay ra sau 46 phút 46'
TĐG12Élodie ThomisThay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
TV10Camille AbilyVào sân sau 46 phút 46'
13Marie-Laure DelieVào sân sau 46 phút 46'
TM1Céline DevilleVào sân sau 68 phút 68'
Huấn luyện viên:
Bruno Bini
Đức:
TM1Nadine Angerer
HVP2Bianca Schmidt
TrV5Annike KrahnThay ra sau 78 phút 78'
TrV3Saskia Bartusiak
HVT4Babett Peter
TVG6Simone LaudehrThay ra sau 46 phút 46'
TVG20Lena GoeßlingThẻ vàng 17'
CP18Kerstin Garefrekes (c)
CT19Fatmire BajramajThẻ vàng 82'
TVC13Célia Okoyino da Mbabi
TĐG8Inka Grings
Thay người:
TV17Ariane HingstVào sân sau 46 phút 46'
11Alexandra PoppVào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Silvia Neid

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Inka Grings (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Anu Jokela (Phần Lan)[7]
Tonja Paavola (Phần Lan)[7]
Trọng tài thứ tư:
Dagmar Damková (Cộng hòa Séc)[7]

Canada v Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Canada 0–1 Nigeria
Chi tiếtNkwocha  84'
Khán giả: 13.638
Trọng tài: Finau Vulivuli (Fiji)[7]
Canada[9]
Nigeria[9]
Canada:
TM1Karina LeBlanc
HVP7Rhian Wilkinson
TrV9Candace Chapman
TrV2Emily Zurrer
HVT20Marie-Eve Nault
TVP6Kaylyn KyleThay ra sau 90 phút 90'
TVG8Diana Matheson
TVT13Sophie Schmidt
TĐL16Jonelle FilignoThay ra sau 56 phút 56'
TĐL12Christine Sinclair (c)
14Melissa TancrediThay ra sau 90+6 phút 90+6'
Thay người:
15Christina JulienVào sân sau 56 phút 56'
TV11Desiree ScottVào sân sau 90 phút 90'
10Jodi-Ann RobinsonVào sân sau 90+6 phút 90+6'
Huấn luyện viên:
Ý Carolina Morace
Nigeria:
TM1Precious Dede (c)
HVP14Faith Ikidi
TrV3Osinachi Ohale
TrV5Onome EbiThẻ vàng 59'
HVT6Helen Ukaonu
TVG11Glory Iroka
TVG10Rita Chikwelu
CP7Stella MbachuThay ra sau 82 phút 82'
CT8Ebere OrjiThay ra sau 54 phút 54'
TĐG9Desire OparanozieThay ra sau 90+6 phút 90+6'
TĐG4Perpetua Nkwocha
Thay người:
TV13Ogonna ChukwudiVào sân sau 54 phút 54'
17Francisca OrdegaVào sân sau 82 phút 82'
19Uchechi SundayVào sân sau 90+6 phút 90+6'
Huấn luyện viên:
Uche Eucharia

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Stella Mbachu (Nigeria)

Trợ lý trọng tài:
Jacqui Stephenson (New Zealand)[7]
Lata Tuifutuna (Tonga)[7]
Trọng tài thứ tư:
Thalia Mitsi (Hy Lạp)[7]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h “Schiedsrichterinnen für die Spiele 1 bis 8 benannt”. FIFA. ngày 24 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ a b “Tactical Line-up – Group A – Nigeria-France” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 26 tháng 6 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập 26 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ a b “Tactical Line-up – Group A – Germany-Canada” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 26 tháng 6 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập 26 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ a b c d e f g h “Schiedsrichterinnen für die Spiele 9 bis 16 benannt”. FIFA. ngày 28 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ a b “Tactical Line-up – Group A – Canada-Pháp” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 30 tháng 6 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập 30 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Group A – Germany-Nigeria” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 30 tháng 6 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập 30 tháng 6 năm 2011.
  7. ^ a b c d e f g h “Bibiana Steinhaus pfeift Äquatorial-Guinea gegen Brasilien”. dfb.de. ngày 4 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2011.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Group A – France-Germany” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2011.
  9. ^ a b “Tactical Line-up – Group A – Canada-Nigeria” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 5 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2011_(B%E1%BA%A3ng_A)