Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2003
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Đức |
Thời gian | 25 tháng 7 – 3 tháng 8 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | |
Á quân | |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2003 diễn ra tại Đức từ ngày 25 tháng 7 đến 3 tháng 8 năm 2003.
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Có 36 đội tuyển tham dự vòng loại. Vòng loại gồm hai giai đoạn.[1]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Do Thụy Điển và Ý bằng điểm và hiệu số đối đầu nên hai đội bước vào loạt luân lưu để tìm ra đội đứng thứ hai.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 8 | −3 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 4 | +3 | 3 |
Thụy Điển | 1 – 2 | |
---|---|---|
Odenyo | (Chi tiết) | Scott Williams |
Am Stadtbad, Markranstädt
Trọng tài: Snjezana Focic (Croatia)
Đức | 1 – 2 | |
---|---|---|
Krahn | (Chi tiết) | S. Andersson Seger |
Trọng tài: Carla De Boeck (Bỉ)
Ý | 1 – 3 | |
---|---|---|
Ricco | (Chi tiết) | McDougall Aluko Williams |
Zentralsportpark, Markkleeberg
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)
Ý | 3 – 3 | |
---|---|---|
Ricco Coppolino Domenichetti | (Chi tiết) | Fischer Odenyo Siid-Ahmed |
Loạt sút luân lưu | ||
Manieri Coppolino Cortesi | 2–4 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 7 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 |
Na Uy | 2 – 2 | |
---|---|---|
Nilsen Heimlund | (Chi tiết) | Josserand Bussaglia |
Stadion der Freundschaft, Grimma
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)
Hà Lan | 2 – 1 | |
---|---|---|
Kant Brouwer | (Chi tiết) | S. García |
Dr. Fritz Fröhlich-Stadion, Regis-Breitingen
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)
Na Uy | 2 – 1 | |
---|---|---|
Frantzen Wiik | (Chi tiết) | Vermeulen |
Eintracht Schkeuditz, Schkeuditz
Trọng tài: Tatjana Pavlovic (Serbia)
Pháp | 2 – 3 | |
---|---|---|
Guiné Bussaglia | (Chi tiết) | Martín Casseleux |
Tây Ban Nha | 1 – 2 | |
---|---|---|
Pérez | (Chi tiết) | Frantzen Knutsen |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Na Uy | 2 – 2 | |
---|---|---|
Frantzen Heimlund | (Chi tiết) | Fischer |
Loạt sút luân lưu | ||
Woods Vikestad Nilsen Frantzen Henriksen | 4 – 2 |
Anh | 0 – 2 | |
---|---|---|
(Chi tiết) | Josserand Debonne |
Am Stadtbad, Markranstädt
Trọng tài: Carla De Boeck (Bỉ)
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp | 2 – 0 | |
---|---|---|
Coquet Traikia | (Chi tiết) |
Vô địch U-19 nữ châu Âu 2003 |
---|
Pháp Lần thứ nhất |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-19_ch%C3%A2u_%C3%82u_2003