Wiki - KEONHACAI COPA

Giải thưởng điện ảnh Daejong

Giải thưởng điện ảnh Daejong
Giải thưởng điện ảnh Daejong lần thứ 56
Trao choNhững thành tựu xuất sắc nhất trong các phim điện ảnh Hàn Quốc
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiHiệp hội Điện ảnh Hàn Quốc
Lần đầu tiên1962
Trang chủhttp://daejongawards.kr/
Giải thưởng điện ảnh Daejong
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữDaejongsang Yeonghwajae
McCune–ReischauerTaejongsang Yŏnghwaje

Giải thưởng điện ảnh Daejong (Tiếng Hàn대종상 영화제; RomajaDaejongsang Yeonghwajae), là lễ trao giải hàng năm do Hiệp hội Điện ảnh Hàn Quốc tổ chức dành cho những bộ phim xuất sắc ở Hàn Quốc.[1][2]

Đây là một giải thưởng uy tín và lâu đời của điện ảnh Hàn Quốc, và thường được so sánh tương đương với Giải Oscar.[3][4][5]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng điện ảnh Daejong được Bộ Văn hóa - Thông tin Hàn Quốc đăng cai tổ chức từ năm 1962. Giải bị gián đoạn trong hai năm 1969 và 1971, nhưng đã được tổ chức lại vào năm 1972 sau khi Hiệp hội Điện ảnh Hàn Quốc được thành lập nhằm nỗ lực kích thích ngành công nghiệp điện ảnh đang trì trệ lúc bấy giờ.[6]

Các tác phẩm, nghệ sĩ và tổ chức nhận giải[sửa | sửa mã nguồn]

Phim hay nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămTác Phẩm Đoạt GiảiTên Tiếng HànĐạo Diễn
11962Prince Yeonsan연산군Shin Sang-ok
21963The Memorial Gate for Virtuous Women열녀문Shin Sang-ok
31964Kinship혈맥Kim Soo-yong
41965Deaf Sam-yong벙어리 삼룡이Shin Sang-ok
51966The Sea Village갯마을Kim Soo-yong
61967Coming Back귀로Lee Man-hee
71968Prince Daewon대원군Shin Sang-ok
81969Không có phim nhận giải--
91970Không có phim nhận giải--
101971Không có phim nhận giải--
111972Patriotic Martyr An Jung-gun의사 안중근Joo Dong-jin
121973The General in Red Robes홍의 장군Lee Doo-yong
131974The Land토지Kim Soo-yong
141975Flame불꽃Yu Hyun-mok
151976Mother어머니Im Won-shik
161977Diary of Korean-Japanese War난중일기Jang Il-ho
171978Police Story경찰관Lee Doo-yong
181979The Hidden Hero깃발없는 기수Im Kwon-taek
191980Son of Man사람의 아들Yu Hyun-mok
201981Invited People초대받은 성웅들Choe Ha-won
211982Come Unto Down낮은 데로 임하소서Lee Jang-ho
221983Mulleya Mulleya여인잔혹사 물레야 물레야Lee Doo-yong
231984Adultery Tree자녀목Chong Jin-u
241985The Mother어미Park Chul-soo
251986Pillar of Mist안개기둥Park Cheol-su
261987Diary of King Yeonsan연산일기Im Kwon-taek
-1988Giải thưởng không tổ chức--
271989Come Come Come Upward아제아제 바라아제Im Kwon-taek
281990All That Falls Has Wings추락하는 것은 날개가 있다Chang Gil-soo
291991Passion Portrait젊은날의 초상Kwak Ji-kyoon
301992Fly High Run Far개벽Im Kwon-taek
311993Sopyonje서편제Im Kwon-taek
321994The Story of Two Women두 여자 이야기Lee Jung-gook
331995The Eternal Empire영원한 제국Park Jong-won
341996Henequen애니깽Kim Ho-sun
351997The Contact접속Chang Yoon-hyun
-1998Giải thưởng không tổ chức--
361999Spring in My Hometown아름다운 시절Lee Kwang-mo
372000Peppermint Candy박하사탕Lee Chang-dong
382001Khu vực an ninh chung공동경비구역JSAPark Chan-wook
392002Đường về nhà집으로Lee Jeong-hyang
402003Hồi ức kẻ sát nhân살인의 추억Bong Joon-ho
412004Xuân, hạ, thu, đông rồi lại xuân봄여름가을겨울그리고봄Kim Ki-duk
422005Marathon말아톤Jeong Yoon-chul
432006Nhà vua và chàng hề왕의 남자Lee Joon-ik
442007Family Ties가족의 탄생Kim Tae-yong
452008Kẻ săn đuổi추격자Na Hong-jin
462009The Divine Weapon신기전Kim Yoo-jin
472010Thi caLee Chang-dong
482011Mặt trận고지전Jang Hoon
492012Masquerade광해:왕이 된 남자Choo Chang-min
502013The Face Reader관상Han Jae-rim
512014Đại thủy chiến명량Kim Han-min
522015Ode to My Father국제시장Yoon Je-kyoon
532016Inside Men내부자들Woo Min-ho
542017A Taxi Driver택시運轉士Jang Hoon
552018Burning버닝Lee Chang-dong
562019Ký sinh trùng기생충Bong Joon-ho
572020-21---
582022Decision to Leave헤어질 결심Park Chan-wook

Đạo diễn xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười Đoạt GiảiTác Phẩm Đề Cử
11962Shin Sang-okThe Houseguest and My Mother
21963Yu Hyun-mokFreely Given
31964Lee Man-heeThe Marines Who Never Returned
41965Shin Sang-okDeaf Sam-yong
51966Yu Hyun-mokMartyr
61967Kim Soo-yongMist
71968Shin Sang-okPrince Daewon
81969--
91970--
101971Yu Hyun-mokBun-Rye's Story
111972Shin Sang-okLast Battle in Pyeongyang
121973Choi HunNarcissus
131974Kim Soo-yongThe Land
141975Lee Man-heeThe Road to Sampo
151976Seol Tae-hoThe Secret of Wonsan
161977Choi In-hyeonConcentration
171978Im Kwon-taekThe Genealogy
181979Jung Jin-wooI Saw the Wild Ginseng
191980Lee Jang-hoA Fine, Windy Day
201981Im Kwon-taekMandala
211982Lee Jang-hoTake Care of the Weak and Poor or Come Unto Down
221983Lee Doo-yongMulleya Mulleya
231984Jung Jin-wooAdultery Tree
241985Bae Chang-hoDeep Blue Night
251986Im Kwon-taekTicket
261987Im Kwon-taekDiary of King Yeonsan
-1988No award was held-
271989Kim Ho-sunRainbow Over Seoul
281990Chang Gil-sooAll That Falls Has Wings
291991Kwak Ji-kyoonPassion Portrait
301992Kim Ho-sunDeath Song
311993Im Kwon-taekSopyonje
321994Jang Sun-wooPassage to Buddha or The Avatamska Sutra
331995Park Jong-wonThe Eternal Empire
341996Kim Ho-sunHenequen
351997Chung Ji-youngBlackjack
-1998No award was held-
361999Lee Kwang-moSpring in My Hometown
372000Lee Chang-dongPeppermint Candy
382001Han Ji-seungA Day
392002Song Hae-sungFailan
402003Bong Joon-hoMemories of Murder
412004Park Chan-wookOldboy
422005Song Hae-sungRikidōzan
432006Lee Joon-ikKing and the Clown
442007Bong Joon-hoThe Host
452008Na Hong-jinThe Chaser
462009Kim Yong-hwaTake Off
472010Kang Woo-sukMoss
482011Kang Hyeong-cheolSunny
492012Choo Chang-minMasquerade
502013Han Jae-rimThe Face Reader
512014Kim Seong-hunA Hard Day
522015Yoon Je-kyoonOde to My Father
532016Woo Min-hoInside Men
542017Lee Joon-ikAnarchist from Colony
552018Jang Joon-hwan1987: When the Day Comes
562019Bong Joon-hoKý sinh trùng
572020-21--
582022Byun Sung-hyunKingmaker

Nam diễn viên chính xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười Đoạt GiảiTác Phẩm Đề Cử
361999Choi Min-sikShiri
372000Choi Min-sooPhantom: The Submarine
382001Song Kang-hoJoint Security Area
392002Sol Kyung-guPublic Enemy
402003Song Kang-hoHồi ức kẻ sát nhân
412004Choi Min-sikOldboy
422005Cho Seung-wooMarathon
432006Kam Woo-sungNhà vua và chàng hề
442007Ahn Sung-kiRadio Star
452008Kim Yoon-seokThe Chaser
462009Kim Myung-minCloser to Heaven
472010Won BinNgười vô danh tính
482011Park Hae-ilWar of the Arrows
492012Lee Byung-hunMasquerade
502013Ryu Seung-ryongĐiều kì diệu ở phòng giam số 7
Song Kang-hoThe Face Reader
512014Choi Min-sikĐại thủy chiến
522015Hwang Jung-minOde to My Father
532016Lee Byung-hunInside Men
542017Sol Kyung-guCuộc chiến ngầm
552018Hwang Jung-minThe Spy Gone North
Lee Sung-min
562019Lee Byung-hunĐại thảm hoạ núi Baekdu
572020-21--
582022Park Hae-ilQuyết tâm chia tay

Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười Đoạt GiảiTác Phẩm Đề Cử
361999Shim Eun-haArt Museum by the Zoo
372000Jeon Do-yeonThe Harmonium in My Memory
382001Ko So-youngA Day
392002Jun Ji-hyunMy Sassy Girl
402003Lee Mi-yeonAddicted
412004Moon So-riA Good Lawyer's Wife
422005Kim Hye-sooHypnotized
432006Jeon Do-yeonYou Are My Sunshine
442007Kim Ah-joong200 Pounds Beauty
452008Kim Yun-jinSeven Days
462009Soo AeSunny
472010Yoon Jeong-heeThi ca
482011Kim Ha-neulBlind
492012Jo Min-suPietà
502013Uhm Jung-hwaMontage
512014Son Ye-jinThe Pirates
522015Jun Ji-hyunSứ mệnh truy sát
532016Son Ye-jinThe Last Princess
542017Choi Hee-seoAnarchist from Colony
552018Na Moon-heeTiếng Anh là chuyện nhỏ
562019Jung Yu-miKim Ji-young 1982
572020-21--
582022Yum Jung-ahLife Is Beautiful

Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười Đoạt GiảiTác Phẩm Đề Cử
361999Jung Jin-youngA Promise
372000Joo Jin-moHappy End
382001Jung Eun-pyoKilimanjaro
392002Nakamura Tōru2009 Lost Memories
402003Baek Yoon-sikSave the Green Planet!
412004Heo Joon-hoSilmido
422005Hwang Jung-minA Bittersweet Life
432006Yoo Hae-jinKing and the Clown
442007Kim Yoon-seokTazza: The High Rollers
452008Yoo Jun-sangWide Awake
462009Jin GooMother
472010Kim Hee-raPoetry
Song Sae-byeokThe Servant
482011Jo Sung-haThe Yellow Sea
492012Ryu Seung-ryongMasquerade
502013Jo Jung-sukThe Face Reader
512014Yoo Hae-jinThe Pirates
522015Oh Dal-suOde to My Father
532016Uhm Tae-gooThe Age of Shadows
542017Bae Seong-wooThe King
552018Kim Joo-hyukBeliever
562019Jin Seon-kyuExtreme Job
572020/2021--
582022Byun Yo-hanHansan: Rising Dragon

Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười Đoạt GiảiTác Phẩm Đề Cử
361999Kim Yun-jinShiri
372000Lee Jae-eunYellow Hair
Ha Ji-wonTruth Game
382001Lee Eun-juVirgin Stripped Bare by Her Bachelors
392002Seo WonBad Guy
402003Son Ye-jinThe Classic
412004Moon Geun-youngMy Little Bride
422005Lee Chung-ahTemptation of Wolves
432006Choo Ja-hyunBloody Tie
442007Jo Yi-jinOver the Border
452008Han Ye-seulMiss Gold Digger
462009Kim Kkot-biBreathless
472010Lee Min-jungCyrano Agency
482011Moon Chae-wonWar of the Arrows
492012Kim Go-eunA Muse
502013Seo Eun-ahAct
512014Lim Ji-yeonObsessed
522015Lee Yoo-youngLate Spring
532016Kim Hwan-heeThe Wailing
542017Choi Hee-seoAnarchist from Colony
552018Kim Da-miThe Witch: Part 1. The Subversion
562019Jeon Yeo-beenAfter My Death
572020/2021--
582022Kim Hye-yoonThe Girl on a Bulldozer

Đạo diễn mới xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Nam diễn viên mới xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười Đoạt GiảiTác Phẩm Đề Cử
361999Lee Sung-jaeArt Museum by the Zoo
372000Sol Kyung-guPeppermint Candy
382001Ryoo Seung-bumDie Bad
392002Lee Jong-sooKick the Moon
402003Kwon Sang-wooMy Tutor Friend
412004Kim Rae-wonMy Little Bride
422005Go SooSome
432006Lee Joon-giNhà vua và chàng hề
442007Ryu Deok-hwanLike a Virgin
452008Daniel HenneyMy Father
462009Kang Ji-hwanMy Girlfriend Is an Agent
472010Jung WooWish
482011Lee Je-hoonBleak Night
492012Kim Sung-kyunThe Neighbor
502013Kim Soo-hyunSecretly, Greatly
512014Park YoochunHaemoo
522015Lee Min-hoGangnam Blues
532016Jung Ga-ram4th Place
542017Park Seo-joonMidnight Runners
552018Lee Ga-subThe Seeds of Violence
562019Jung Hae-inTune in for Love
572020/2021--
582022Mu Jin-sungPerhaps Love

Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Kịch bản xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Quay phim xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Biên tập xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Đạo diễn hình ảnh xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thiết kế ánh sáng xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Phục trang xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Nhạc phim xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệu ứng âm thanh xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Kế hoạch xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng đặc biệt của ban giám khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Phim ngắn xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ sĩ được yêu mến[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng thành tựu trọn đời cho sự phát triển của điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Film Awards Ceremonies in Korea”. Koreanfilm.org. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Baek, Byung-yeul (16 tháng 11 năm 2014). Roaring Currents, Attorney vie for Daejong Film Awards”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ Gwanghae sweeps Korean Oscars”. The Korea Times. 31 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ Gwanghae reigns supreme at S. Korea film awards”. AsiaOne. 31 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  5. ^ Woo, Jaeyeon (1 tháng 11 năm 2012). Masquerade Swept the Daejong Film Awards”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ Lee Young-il (1988). The History of Korean Cinema. Richard Lynn Greever biên dịch. Seoul: Motion Picture Promotion Corporation. tr. 275–278. ISBN 89-88095-12-X.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_%C4%91i%E1%BB%87n_%E1%BA%A3nh_Daejong