Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982 - Đôi nam

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982 - Đôi nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982
Vô địchHoa Kỳ Sherwood Stewart
Hoa Kỳ Ferdi Taygan
Á quânChile Hans Gildemeister
Chile Belus Prajoux
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–3, 1–1, retired
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1981 ·Giải quần vợt Pháp Mở rộng· 1983 →

Đôi nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982 được tổ chức từ ngày 24 tháng 5 đến ngày 6 tháng 6 năm 1982 trên mặt sân đất nện ngoài trời của Stade Roland Garros ở Paris, Pháp. Sherwood StewartFerdi Taygan giành chức vô địch khi đánh bại Hans GildemeisterBelus Prajoux trong trận chung kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
                   
1Hoa Kỳ Sherwood Stewart
Hoa Kỳ Ferdi Taygan
66
 Úc Brad Guan
Cộng hòa Nam Phi Derek Tarr
24
1Hoa Kỳ Sherwood Stewart
Hoa Kỳ Ferdi Taygan
4666
16Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Feaver
Brasil Cássio Motta
6432
13Úc David Carter
New Zealand Chris Lewis
464
16Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Feaver
Brasil Cássio Motta
626
1Hoa Kỳ Sherwood Stewart
Hoa Kỳ Ferdi Taygan
761
7Chile Hans Gildemeister
Chile Belus Prajoux
531r
6Úc Mark Edmondson
Hoa Kỳ Bruce Manson
34
3Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Hungary Balázs Taróczy
66
3Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Hungary Balázs Taróczy
62646
7Chile Hans Gildemeister
Chile Belus Prajoux
46368
7Chile Hans Gildemeister
Chile Belus Prajoux
76
 Cộng hòa Nam Phi Eddie Edwards
Phần Lan Leo Palin
64

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Hoa Kỳ S Stewart
Hoa Kỳ F Taygan
66
Hungary Z Kuharszky
Ý C Panatta
441Hoa Kỳ S Stewart
Hoa Kỳ F Taygan
166
Cộng hòa Nam Phi F Sauer
Cộng hòa Nam Phi S van der Merwe
376Cộng hòa Nam Phi F Sauer
Cộng hòa Nam Phi S van der Merwe
614
Chile I Camus
Tây Ban Nha G Urpí
6641Hoa Kỳ S Stewart
Hoa Kỳ F Taygan
666
Israel S Glickstein
Hoa Kỳ S Krulevitz
66Israel S Glickstein
Hoa Kỳ S Krulevitz
373
Brasil J Góes
Uruguay D Pérez
34Israel S Glickstein
Hoa Kỳ S Krulevitz
66
Brasil N Keller
Uruguay H Roverano
2312Hoa Kỳ T Delatte
Hoa Kỳ M Purcell
44
12Hoa Kỳ T Delatte
Hoa Kỳ M Purcell
661Hoa Kỳ S Stewart
Hoa Kỳ F Taygan
66
9Brasil C Kirmayr
Pháp H Leconte
66Úc B Guan
Cộng hòa Nam Phi D Tarr
24
Argentina R Carruthers
Argentina C Lando
329Brasil C Kirmayr
Pháp H Leconte
666
Cộng hòa Nam Phi T Viljoen
Cộng hòa Nam Phi D Visser
66Cộng hòa Nam Phi T Viljoen
Cộng hòa Nam Phi D Visser
733
Pháp D Bedel
Pháp J-L Haillet
23Cộng hòa Nam Phi T Viljoen
Cộng hòa Nam Phi D Visser
464
Úc B Guan
Cộng hòa Nam Phi D Tarr
646Úc B Guan
Cộng hòa Nam Phi D Tarr
636
Hoa Kỳ S Meister
Hoa Kỳ C Wittus
464Úc B Guan
Cộng hòa Nam Phi D Tarr
66
Ý L Bottazzi
Ecuador R Viver
637Ý L Bottazzi
Ecuador R Viver
11
5Thụy Điển A Järryd
Thụy Điển H Simonsson
265

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
4Tiệp Khắc P Složil
Tiệp Khắc T Šmíd
363
Ba Lan W Fibak
Úc J Fitzgerald
616Ba Lan W Fibak
Úc J Fitzgerald
63
New Zealand B Derlin
Tây Đức D Keretić
653Úc J Alexander
Úc P Cash
76
Úc J Alexander
Úc P Cash
476Úc J Alexander
Úc P Cash
621
Brasil M Hocevar
Brasil J Soares
72813Úc D Carter
New Zealand C Lewis
366
Úc B Dyke
Úc P Johnston
566Brasil M Hocevar
Brasil J Soares
32
Thụy Điển A Järryd
Thụy Điển P Hjertquist
3113Úc D Carter
New Zealand C Lewis
66
13Úc D Carter
New Zealand C Lewis
6613Úc D Carter
New Zealand C Lewis
464
16Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver
Brasil C Motta
7616Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver
Brasil C Motta
626
Cộng hòa Nam Phi R Chappell
Hoa Kỳ G Hardie
6416Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver
Brasil C Motta
66
Thụy Sĩ I Dupasquier
Pháp C Roger-Vasselin
32Paraguay F González
Cộng hòa Nam Phi R Moore
44
Paraguay F González
Cộng hòa Nam Phi R Moore
6616Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver
Brasil C Motta
636
Úc W Hampson
Bỉ T Stevaux
648Hoa Kỳ T Moor
Hoa Kỳ E Teltscher
263
Thụy Sĩ M Günthardt
Philippines B Sisson
76Thụy Sĩ M Günthardt
Philippines B Sisson
573
Argentina E Bengoechea
România F Segărceanu
318Hoa Kỳ T Moor
Hoa Kỳ E Teltscher
756
8Hoa Kỳ T Moor
Hoa Kỳ E Teltscher
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6Úc M Edmondson
Hoa Kỳ B Manson
67
Tây Ban Nha S Casal
Chile A Pierola
366Úc M Edmondson
Hoa Kỳ B Manson
66
Pháp J Potier
Pháp T Tulasne
66Pháp J Potier
Pháp T Tulasne
14
Argentina A Ganzábal
Argentina G Guerrero
426Úc M Edmondson
Hoa Kỳ B Manson
666
Bỉ A Brichant
Bỉ J Vanlangendonck
3210Argentina JL Clerc
România I Năstase
474
Zimbabwe H Ismail
Hoa Kỳ M Vines
66Zimbabwe H Ismail
Hoa Kỳ M Vines
724
Argentina G Aubone
Argentina A Gattiker
3210Argentina JL Clerc
România I Năstase
666
10Argentina JL Clerc
România I Năstase
666Úc M Edmondson
Hoa Kỳ B Manson
34
14Hoa Kỳ M Davis
Hoa Kỳ T Mayotte
7563Thụy Sĩ H Günthardt
Hungary B Taróczy
66
Hoa Kỳ M Brunnberg
Hoa Kỳ R Meyer
67114Hoa Kỳ M Davis
Hoa Kỳ T Mayotte
76
Hoa Kỳ L Bourne
Hoa Kỳ C Hooper
168Hoa Kỳ L Bourne
Hoa Kỳ C Hooper
62
Hoa Kỳ D Ralston
Pháp J Vanier
63614Hoa Kỳ M Davis
Hoa Kỳ T Mayotte
52
Colombia I Molina
Argentina G Tiberti
6673Thụy Sĩ H Günthardt
Hungary B Taróczy
76
Hoa Kỳ M Friedman
México J Hernández
375Colombia I Molina
Argentina G Tiberti
55
Cộng hòa Ireland M Doyle
Cộng hòa Ireland S Sorensen
523Thụy Sĩ H Günthardt
Hungary B Taróczy
77
3Thụy Sĩ H Günthardt
Hungary B Taróczy
76

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7Chile H Gildemeister
Chile B Prajoux
66
Ý P Bertolucci
Ý A Panatta
137Chile H Gildemeister
Chile B Prajoux
616
Tây Đức A Maurer
Tây Đức W Popp
659Tây Đức A Maurer
Tây Đức W Popp
463
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Ostoja
3777Chile H Gildemeister
Chile B Prajoux
66
Bolivia R Benavides
Peru B Maze
07511Uruguay JL Damiani
Ecuador R Ycaza
23
Pháp G Moretton
Pháp P Portes
667Pháp G Moretton
Pháp P Portes
573
Hoa Kỳ C Strode
Hoa Kỳ M Strode
66311Uruguay JL Damiani
Ecuador R Ycaza
766
11Uruguay JL Damiani
Ecuador R Ycaza
7267Chile H Gildemeister
Chile B Prajoux
76
15Hoa Kỳ B Gottfried
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd
64Cộng hòa Nam Phi E Edwards
Phần Lan L Palin
64
Thụy Điển S Simonsson
Thụy Điển H Sundström
76Thụy Điển S Simonsson
Thụy Điển H Sundström
673
Tiệp Khắc S Birner
Tiệp Khắc J Granát
66Tiệp Khắc S Birner
Tiệp Khắc J Granát
756
Hoa Kỳ R Evett
Hoa Kỳ E Iskersky
24Tiệp Khắc S Birner
Tiệp Khắc J Granát
45
Bỉ B Boileau
México A González
76Cộng hòa Nam Phi E Edwards
Phần Lan L Palin
67
Pháp T Benhabiles
Pháp G Forget
63Bỉ B Boileau
México A González
6410
Cộng hòa Nam Phi E Edwards
Phần Lan L Palin
67Cộng hòa Nam Phi E Edwards
Phần Lan L Palin
4612
2Cộng hòa Nam Phi K Curren
Hoa Kỳ S Denton
26

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Ph%C3%A1p_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1982_-_%C4%90%C3%B4i_nam