Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018 – Đôi nữ

Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018
Vô địchÚc Ashleigh Barty
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe
Á quânHungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
Tỷ số chung cuộc3–6, 7–6(7–2), 7–6(8–6)
Chi tiết
Số tay vợt64 (7 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2017 ·Giải quần vợt Mỹ Mở rộng· 2019 →

Ashleigh BartyCoCo Vandeweghe đánh bại Tímea BabosKristina Mladenovic trong trận chung kết, 3–6, 7–6(7–2), 7–6(8–6), để giành chức vô địch tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018.

Babos giành được vị trí số 1 trên bảng xếp hạng đôi WTA sau giải đấu khi Ekaterina Makarova không vào được chung kết và Kateřina Siniaková không có được danh hiệu.

Latisha ChanMartina Hingis là đương kim vô địch, tuy nhiên Hingis đã giải nghệ cuối mùa giải 2017. Chan đánh cặp với Victoria Azarenka, nhưng họ bỏ cuộc ở vòng hai trước Raquel AtawoAnna-Lena Grönefeld.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Bán kết)
02.   Hungary Tímea Babos / Pháp Kristina Mladenovic (Chung kết)
03.   Cộng hòa Séc Andrea Sestini Hlaváčková / Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng ba)
04.   Canada Gabriela Dabrowski / Trung Quốc Xu Yifan (Vòng hai)
05.   Slovenia Andreja Klepač / Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez (Vòng một)
06.   Cộng hòa Séc Lucie Hradecká / Nga Ekaterina Makarova (Tứ kết)
07.   Bỉ Elise Mertens / Hà Lan Demi Schuurs (Tứ kết)
08.   Hoa Kỳ Nicole Melichar / Cộng hòa Séc Květa Peschke (Vòng một)
09.   Hà Lan Kiki Bertens / Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng hai)
10.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Trung Quốc Yang Zhaoxuan (Vòng hai)
11.   Hoa Kỳ Vania King / Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng một)
12.   Ba Lan Alicja Rosolska / Hoa Kỳ Abigail Spears (Vòng một)
13.   Úc Ashleigh Barty / Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vô địch)
14.   Hoa Kỳ Raquel Atawo / Đức Anna-Lena Grönefeld (Vòng ba)
15.   România Irina-Camelia Begu / România Monica Niculescu (Vòng hai)
16.   Nhật Bản Miyu Kato / Nhật Bản Makoto Ninomiya (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
2796
7Bỉ Elise Mertens
Hà Lan Demi Schuurs
6673
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
466
13Úc Ashleigh Barty
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe
678
13Úc Ashleigh Barty
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe
66
Slovenia Dalila Jakupović
Nga Irina Khromacheva
23
13Úc Ashleigh Barty
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe
37778
2Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
66266
Nga Anastasia Pavlyuchenkova
Latvia Anastasija Sevastova
23
Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
66
Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
464
2Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
677
6Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Nga Ekaterina Makarova
652
2Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
776

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
776
Ukraina K Bondarenko
Serbia A Krunić
6411Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66
PRKazakhstan Z Diyas
Trung Quốc S Zheng
365Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
43
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6771Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66
România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
622PRUkraina L Kichenok
Đức L Siegemund
32
PRUkraina L Kichenok
Đức L Siegemund
776PRUkraina L Kichenok
Đức L Siegemund
366
Nga N Dzalamidze
Latvia J Ostapenko
36515România I-C Begu
România M Niculescu
632
15România I-C Begu
România M Niculescu
6771Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
2796
11Hoa Kỳ V King
Slovenia K Srebotnik
710427Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
6673
Serbia N Stojanović
Hungary F Stollár
6866Serbia N Stojanović
Hungary F Stollár
465
Croatia D Jurak
Thụy Sĩ X Knoll
13Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Belarus A Sabalenka
677
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Belarus A Sabalenka
66Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Belarus A Sabalenka
54
PRNga V Diatchenko
Nga M Gasparyan
1667Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
76
WCHoa Kỳ S Kenin
Hoa Kỳ S Vickery
623PRNga V Diatchenko
Nga M Gasparyan
40
Úc D Gavrilova
Croatia P Martić
3727Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
66
7Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
656

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
3Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
67
WCHoa Kỳ A Kiick
Hoa Kỳ J Loeb
153Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
677
Trung Quốc X Han
România R Olaru
66Trung Quốc X Han
România R Olaru
165
Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
333Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
33
WCHoa Kỳ C McNally
Hoa Kỳ W Osuigwe
16213Úc A Barty
Hoa Kỳ C Vandeweghe
66
Úc M Adamczak
Hoa Kỳ D Krawczyk
636Úc M Adamczak
Hoa Kỳ D Krawczyk
25
Trung Quốc Q Wang
Trung Quốc Y Wang
3013Úc A Barty
Hoa Kỳ C Vandeweghe
67
13Úc A Barty
Hoa Kỳ C Vandeweghe
6613Úc A Barty
Hoa Kỳ C Vandeweghe
66
9Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
66Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
23
Estonia K Kanepi
Đức A Petkovic
249Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
634
Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
6478Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
776
Thụy Sĩ B Bencic
Ukraina K Kozlova
4666Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
41
Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
66Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
66
PRTây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
40Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
76
WCHoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Muhammad
6567WCHoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Muhammad
54
8Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
7735

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
5Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
35
Nga A Pavlyuchenkova
Latvia A Sevastova
67Nga A Pavlyuchenkova
Latvia A Sevastova
47777
Ukraina O Savchuk
Ukraina E Svitolina
25Slovakia V Kužmová
Slovakia M Rybáriková
66164
Slovakia V Kužmová
Slovakia M Rybáriková
67Nga A Pavlyuchenkova
Latvia A Sevastova
66
WCHoa Kỳ C Dolehide
Hoa Kỳ C McHale
66WCHoa Kỳ C Dolehide
Hoa Kỳ C McHale
43
WCHoa Kỳ V Lepchenko
Hoa Kỳ B Pera
21WCHoa Kỳ C Dolehide
Hoa Kỳ C McHale
5677
Hoa Kỳ A Riske
Hoa Kỳ T Townsend
65210Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
7265
10Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
776Nga A Pavlyuchenkova
Latvia A Sevastova
23
16Nhật Bản M Kato
Nhật Bản M Ninomiya
34Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Hoa Kỳ D Collins
66Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Hoa Kỳ D Collins
25
PRThụy Sĩ T Bacsinszky
Nga V Zvonareva
166PRThụy Sĩ T Bacsinszky
Nga V Zvonareva
67
România I Bara
Pháp A Cornet
644PRThụy Sĩ T Bacsinszky
Nga V Zvonareva
33
Nhật Bản E Hozumi
Nga V Kudermetova
262Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
66
Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
646Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
677
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Cộng hòa Séc R Voráčová
27714Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
262
4Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6656

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6Cộng hòa Séc L Hradecká
Nga E Makarova
66
Hoa Kỳ K Christian
Thụy Điển R Peterson
236Cộng hòa Séc L Hradecká
Nga E Makarova
367
Nhật Bản S Aoyama
Trung Quốc Y Duan
66Nhật Bản S Aoyama
Trung Quốc Y Duan
645
Belarus A Sasnovich
Kazakhstan G Voskoboeva
316Cộng hòa Séc L Hradecká
Nga E Makarova
66
Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
21Ba Lan M Linette
Úc A Tomljanović
44
Ba Lan M Linette
Úc A Tomljanović
66Ba Lan M Linette
Úc A Tomljanović
6566
Hà Lan L Kerkhove
Belarus L Marozava
66Hà Lan L Kerkhove
Belarus L Marozava
7731
12Ba Lan A Rosolska
Hoa Kỳ A Spears
446Cộng hòa Séc L Hradecká
Nga E Makarova
652
14Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
7762Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
776
PRHà Lan M Krajicek
Pháp P Parmentier
63414Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
4
Belarus V Azarenka
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
646Belarus V Azarenka
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
1r
România A Bogdan
Kazakhstan Y Putintseva
46414Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
34
Chile A Guarachi
Belarus V Lapko
1612Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
66
WCHoa Kỳ N Gibbs
Hoa Kỳ S Santamaria
616WCHoa Kỳ N Gibbs
Hoa Kỳ S Santamaria
02
Bỉ K Flipkens
Bỉ A Van Uytvanck
452Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
66
2Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
67

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_M%E1%BB%B9_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2018_%E2%80%93_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF