Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 - Đôi nam trẻ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 - Đôi nam trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020
Vô địchRomânia Nicholas David Ionel
Thụy Sĩ Leandro Riedi
Á quânBa Lan Mikołaj Lorens
Latvia Kārlis Ozoliņš
Tỷ số chung cuộc6–7(8–10), 7–5, [10–4]
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2019 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2021 →

Jonáš ForejtekDalibor Svrčina là đương kim vô địch, nhưng Forejtek không còn đủ điều kiện tham dự giải trẻ. Svrčina đánh cặp với Jeffrey von der Schulenburg.[1]

Nicholas David IonelLeandro Riedi đã giành chức vô địch, sau khi đánh bại Mikołaj Lorens và Kārlis Ozoliņš tại chung kết với tỷ số 6–7(8–10), 7–5, [10–4].

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Pháp Arthur Cazaux / Pháp Harold Mayot (Tứ kết)
  2. Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina / Thụy Sĩ Jeffrey von der Schulenburg (Tứ kết)
  3. Nhật Bản Shunsuke Mitsui / Trung Quốc Bu Yunchaokete (Tứ kết)
  4. Bờ Biển Ngà Eliakim Coulibaly / Cộng hòa Nam Phi Khololwam Montsi (Vòng 1)
  5. România Nicholas David Ionel / Thụy Sĩ Leandro Riedi
  6. Ba Lan Mikołaj Lorens / Latvia Kārlis Ozoliņš
  7. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Fery / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Felix Gill
  8. Pháp Terence Atmane / Pháp Timo Legout (Vòng 1)

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
          
6Ba Lan Mikołaj Lorens
Latvia Kārlis Ozoliņš
664[10]
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Felix Gill
477[7]
6Ba Lan Mikołaj Lorens
Latvia Kārlis Ozoliņš
7105[4]
5România Nicholas David Ionel
Thụy Sĩ Leandro Riedi
687[10]
5România Nicholas David Ionel
Thụy Sĩ Leandro Riedi
76
 Thụy Sĩ Jérôme Kym
Thụy Sĩ Dominic Stephan Stricker
54

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kết
1Pháp Arthur Cazaux
Pháp Harold Mayot
66
Venezuela Lorenzo Claverie
Hoa Kỳ Aidan Mayo
321Pháp A Cazaux
Pháp H Mayot
37[10]
Serbia Hamad Međedović
Nga Marat Sharipov
57[8]Hoa Kỳ D Blanch
Bỉ A Hoogmartens
65[4]
Hoa Kỳ Dali Blanch
Bỉ Alexander Hoogmartens
75[10]1Pháp A Cazaux
Pháp H Mayot
46[7]
AltÚc Matthew Bosancic
Trung Quốc Zhang Yu
346Ba Lan M Lorens
Latvia K Ozoliņš
62[10]
WCÚc Casey Hoole
Úc Cooper White
66WCÚc C Hoole
Úc C White
477[7]
Áo Lukas Neumayer
Hà Lan Stijn Pel
4666Ba Lan M Lorens
Latvia K Ozoliņš
665[10]
6Ba Lan Mikołaj Lorens
Latvia Kārlis Ozoliņš
6786Ba Lan M Lorens
Latvia K Ozoliņš
3Nhật Bản Shunsuke Mitsui
Trung Quốc Bu Yunchaokete
74[10]7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Gill
Ý Luca Nardi
Ý Lorenzo Rottoli
56[7]3Nhật Bản S Mitsui
Trung Quốc Y Bu
66
Hoa Kỳ Alexander Bernard
Hoa Kỳ Cash Hanzlik
37[6]Đức B Sanchez Martinez
Đức M Wiskandt
24
Đức Benito Sanchez Martinez
Đức Max Wiskandt
65[10]3Nhật Bản S Mitsui
Trung Quốc Y Bu
266
Hungary Péter Fajta
România Sebastian Gima
667Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Gill
678
WCÚc Derek Pham
Úc Edward Vo
22Hungary P Fajta
România S Gima
32
New Zealand Corban Crowther
Thái Lan Patorn Hanchaikul
147Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland F Gill
66
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Fery
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Felix Gill
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kết
5România Nicholas David Ionel
Thụy Sĩ Leandro Riedi
66
Pháp Giovanni Mpetshi Perricard
Pháp Max Westphal
325România ND Ionel
Thụy Sĩ L Riedi
66
Brasil Gustavo Heide
Ấn Độ Dev Javia
33Nga E Agafonov
Nga E Philippov
22
Nga Egor Agafonov
Nga Evgeny Philippov
665România ND Ionel
Thụy Sĩ L Riedi
66
WCÚc James McCabe
Úc Edward Winter
66Ý F Maestrelli
Ý SV Ruggeri
42
Trung Quốc Li Hanwen
Trung Quốc Wang Xiaofei
22WCÚc J McCabe
Úc E Winter
43
Ý Francesco Maestrelli
Ý Samuel Vincent Ruggeri
67Ý F Maestrelli
Ý SV Ruggeri
66
4Bờ Biển Ngà Eliakim Coulibaly
Cộng hòa Nam Phi Khololwam Montsi
355România ND Ionel
Thụy Sĩ L Riedi
8Pháp Terence Atmane
Pháp Timo Legout
45Thụy Sĩ J Kym
Thụy Sĩ DS Stricker
Thụy Sĩ Jérôme Kym
Thụy Sĩ Dominic Stephan Stricker
67Thụy Sĩ J Kym
Thụy Sĩ DS Stricker
66
WCÚc Tai Sach
Úc Philip Sekulic
686[8]Cộng hòa Séc M Krumich
Hồng Kông C Wong
44
Cộng hòa Séc Martin Krumich
Hồng Kông Coleman Wong
7104[10]Thụy Sĩ J Kym
Thụy Sĩ DS Stricker
66
AltCộng hòa Ireland Ammar Elamin
Slovakia Lukáš Palovič
775[7]2Cộng hòa Séc D Svrčina
Thụy Sĩ J von der Schulenburg
44
Ý Flavio Cobolli
Ý Matteo Gigante
657[10]Ý F Cobolli
Ý M Gigante
42
Úc Alex Bulte
Úc Chen Dong
342Cộng hòa Séc D Svrčina
Thụy Sĩ J von der Schulenburg
66
2Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina
Thụy Sĩ Jeffrey von der Schulenburg
66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Australian Open Junior Championships 2019”. itftennis.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2020_-_%C4%90%C3%B4i_nam_tr%E1%BA%BB