Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 - Đơn nam trẻ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 - Đơn nam trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019
Vô địchÝ Lorenzo Musetti
Á quânHoa Kỳ Emilio Nava
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–2, 7–6(14–12)
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2018 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2020 →

Sebastian Korda là nhà đương kim vô địch, nhưng không đủ điều kiện tham gia.

Lorenzo Musetti là nhà vô địch, đánh bại Emilio Nava trong trận chung kết, 4–6, 6–2, 7–6.(14–12)

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Ý Lorenzo Musetti (Vô địch)
02.   Trung Quốc Bu Yunchaokete (Vòng 3)
03.   Phần Lan Otto Virtanen (Tứ kết)
04.   România Filip Cristian Jianu (Bán kết)
05.   Úc Rinky Hijikata (Vòng 2)
06.   Tây Ban Nha Nicolás Álvarez Varona (Tứ kết)
07.   Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina (Vòng 3)
08.   Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek (Vòng 3)
09.   Hoa Kỳ Cannon Kingsley (Tứ kết)
10.   Bỉ Gauthier Onclin (Vòng 1)
11.   Pháp Valentin Royer (Vòng 2)
12.   Hoa Kỳ Tristan Boyer (Vòng 1)
13.   Hoa Kỳ Emilio Nava (Chung kết)
14.   Pháp Harold Mayot (Vòng 2)
15.   Canada Liam Draxl (Vòng 3)
16.   Hoa Kỳ Eliot Spizzirri (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Ý Lorenzo Musetti7107
6Tây Ban Nha Nicolás Álvarez Varona685
1Ý Lorenzo Musetti66
Ý Giulio Zeppieri24
3Phần Lan Otto Virtanen53
Ý Giulio Zeppieri76
1Ý Lorenzo Musetti46714
13Hoa Kỳ Emilio Nava62612
9Hoa Kỳ Cannon Kingsley6562
4România Filip Cristian Jianu7746
4România Filip Cristian Jianu625
13Hoa Kỳ Emilio Nava367
Cộng hòa Séc Jiří Lehečka6562
13Hoa Kỳ Emilio Nava7746

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Ý Lorenzo Musetti66
WCÚc Tai Sach401Ý L Musetti66
Việt Nam Nguyễn Văn Phương646Việt Nam PV Nguyễn44
Hồng Kông Ng Ki-lung4631Ý L Musetti67
WCNhật Bản Hikaru Takeda2315Canada L Draxl45
Brasil Mateus Alves66Brasil M Alves54
România Nicholas David Ionel3415Canada L Draxl76
15Canada Liam Draxl661Ý L Musetti7107
12Hoa Kỳ Tristan Boyer66436Tây Ban Nha N Álvarez Varona685
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jacob Fearnley3776Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Fearnley67
WCÚc Ken Cavrak66WCÚc K Cavrak45
Thổ Nhĩ Kỳ Bora Şengül13Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Fearnley651
QCộng hòa Nam Phi Khololwam Montsi356Tây Ban Nha N Álvarez Varona476
Nga Alexandr Binda67Nga A Binda461
Bỉ Louis Herman426Tây Ban Nha N Álvarez Varona677
6Tây Ban Nha Nicolás Álvarez Varona66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3Phần Lan Otto Virtanen666710
WCÚc Stefan Storch178663Phần Lan O Virtanen76
Thụy Điển Gustaf Ström66Thụy Điển G Ström51
QNhật Bản Ryoma Matsushita313Phần Lan O Virtanen66116
Hà Lan Lodewijk Weststrate66Hà Lan L Weststrate47132
WCÚc Cooper White22Hà Lan L Weststrate76
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Story2216Hoa Kỳ E Spizzirri54
16Hoa Kỳ Eliot Spizzirri663Phần Lan O Virtanen53
11Pháp Valentin Royer66Ý G Zeppieri76
Ukraina Eric Vanshelboim2111Pháp V Royer41
Hoa Kỳ Tyler Zink42Ý G Zeppieri66
Ý Giulio Zeppieri66Ý G Zeppieri66
Hungary Péter Makk4668Cộng hòa Séc J Forejtek34
Ấn Độ Mann Shah602Hungary P Makk44
Úc Dane Sweeny308Cộng hòa Séc J Forejtek66
8Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina677
Brasil Natan Rodrigues0637Cộng hòa Séc D Svrčina66
Ý Francesco Passaro635Hàn Quốc S-y Han40
Hàn Quốc Han Seon-yong3677Cộng hòa Séc D Svrčina25
Ba Lan Wojciech Marek669Hoa Kỳ C Kingsley67
QCộng hòa Nam Phi Joubert Klopper14Ba Lan W Marek12
WCÚc Tom Evans149Hoa Kỳ C Kingsley66
9Hoa Kỳ Cannon Kingsley669Hoa Kỳ C Kingsley6562
14Pháp Harold Mayot6464România FC Jianu7746
Croatia Admir Kalender36414Pháp H Mayot27767
QNhật Bản Ryuhei Azuma461Hoa Kỳ TA Kodat665710
Hoa Kỳ Toby Alex Kodat616Hoa Kỳ TA Kodat53
WCÚc Chen Dong344România FC Jianu76
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Connor Thomson66QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Thomson32
Ý Matteo Arnaldi344România FC Jianu66
4România Filip Cristian Jianu66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
5Úc Rinky Hijikata66
QPháp Lilian Marmousez345Úc R Hijikata44
Hoa Kỳ Zane Khan710616Hoa Kỳ Z Khan66
Nhật Bản Shunsuke Mitsui68772Hoa Kỳ Z Khan614
Hà Lan Christian Lerby34Cộng hòa Séc J Lehečka776
Cộng hòa Séc Jiří Lehečka66Cộng hòa Séc J Lehečka66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harry Wendelken765711Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Wendelken22
10Bỉ Gauthier Onclin57769Cộng hòa Séc J Lehečka6562
13Hoa Kỳ Emilio Nava6613Hoa Kỳ E Nava7746
Nhật Bản Keisuke Saitoh4213Hoa Kỳ E Nava67
QÝ Luciano Darderi5776QÝ L Darderi15
Thái Lan Thantub Suksumrarn763213Hoa Kỳ E Nava636
Thụy Sĩ Dominic Stephan Stricker352Trung Quốc Y Bu261
Đan Mạch Holger Vitus Nødskov Rune67Đan Mạch HVN Rune643
WCÚc Tristan Schoolkate6142Trung Quốc Y Bu776
2Trung Quốc Bu Yunchaokete466

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2019_-_%C4%90%C6%A1n_nam_tr%E1%BA%BB