Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 - Đôi nam trẻ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 - Đôi nam trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019
Vô địchCộng hòa Séc Jonáš Forejtek
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina
Á quânHoa Kỳ Cannon Kingsley
Hoa Kỳ Emilio Nava
Tỷ số chung cuộc7–6(7–5), 6–4
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2018 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2020 →

Hugo GastonClément Tabur là nhà đương kim vô địch, nhưng cả hai đều không đủ điều kiện tham gia.

Jonáš ForejtekDalibor Svrčina là nhà vô địch, đánh bại Cannon Kingsley và Emilio Nava trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Rinky Hijikata / Phần Lan Otto Virtanen (Vòng 2)
  2. Tây Ban Nha Nicolás Álvarez Varona / România Filip Cristian Jianu (Bán kết)
  3. Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek / Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina (Vô địch)
  4. Hoa Kỳ Cannon Kingsley / Hoa Kỳ Emilio Nava (Chung kết)
  5. Ý Lorenzo Musetti / Ý Giulio Zeppieri (Bán kết)
  6. Pháp Valentin Royer / Đan Mạch Holger Vitus Nødskov Rune (Vòng 2)
  7. Hoa Kỳ Tristan Boyer / Hoa Kỳ Tyler Zink (Vòng 2)
  8. Canada Liam Draxl / Hoa Kỳ Zane Khan (Tứ kết)

Két quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
          
5Ý Lorenzo Musetti
Ý Giulio Zeppieri
462
3Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina
677
3Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina
776
4Hoa Kỳ Cannon Kingsley
Hoa Kỳ Emilio Nava
654
4Hoa Kỳ Cannon Kingsley
Hoa Kỳ Emilio Nava
66
2Tây Ban Nha Nicolás Álvarez Varona
România Filip Cristian Jianu
34

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kết
1Úc Rinky Hijikata
Phần Lan Otto Virtanen
666[10]
Úc Stefan Storch
Trung Quốc Bu Yunchaokete
478[8]1Úc R Hijikata
Phần Lan O Virtanen
665[3]
Nhật Bản Ryuhei Azuma
Nhật Bản Ryoma Matsushita
264Hàn Quốc S-y Han
Thái Lan T Suksumrarn
177[10]
Hàn Quốc Han Seon-yong
Thái Lan Thantub Suksumrarn
677Hàn Quốc S-y Han
Thái Lan T Suksumrarn
663
WCÚc Chen Dong
Úc Tai Sach
7765Ý L Musetti
Ý G Zeppieri
786
Hồng Kông Ng Ki-lung
Thổ Nhĩ Kỳ Bora Şengül
613WCÚc C Dong
Úc T Sach
652
Cộng hòa Séc Jiří Lehečka
Ba Lan Wojciech Marek
775[5]5Ý L Musetti
Ý G Zeppieri
776
5Ý Lorenzo Musetti
Ý Giulio Zeppieri
657[10]5Ý L Musetti
Ý G Zeppieri
462
3Cộng hòa Séc Jonáš Forejtek
Cộng hòa Séc Dalibor Svrčina
7763Cộng hòa Séc J Forejtek
Cộng hòa Séc D Svrčina
677
Hoa Kỳ Toby Alex Kodat
Thụy Điển Gustaf Ström
6323Cộng hòa Séc J Forejtek
Cộng hòa Séc D Svrčina
56[10]
Cộng hòa Nam Phi Joubert Klopper
Cộng hòa Nam Phi Khololwam Montsi
16[10]Cộng hòa Nam Phi J Klopper
Cộng hòa Nam Phi K Montsi
74[7]
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Story
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harry Wendelken
64[6]3Cộng hòa Séc J Forejtek
Cộng hòa Séc D Svrčina
66
Croatia Admir Kalender
Pháp Harold Mayot
66Croatia A Kalender
Pháp H Mayot
44
WCÚc Shuannon Tricerri
Úc Edward Vo
32Croatia A Kalender
Pháp H Mayot
65[10]
Thụy Sĩ Dominic Stephan Stricker
Ukraina Eric Vanshelboim
437Hoa Kỳ T Boyer
Hoa Kỳ T Zink
47[5]
7Hoa Kỳ Tristan Boyer
Hoa Kỳ Tyler Zink
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Tứ kếtBán kết
8Canada Liam Draxl
Hoa Kỳ Zane Khan
66
WCÚc Ken Cavrak
Úc Tom Evans
248Canada L Draxl
Hoa Kỳ Z Khan
76
România Nicholas David Ionel
Việt Nam Nguyễn Văn Phương
75[10]România ND Ionel
Việt Nam PV Nguyễn
52
Nga Alexandr Binda
Hà Lan Lodewijk Weststrate
57[7]8Canada L Draxl
Hoa Kỳ Z Khan
51
Pháp Lilian Marmousez
Hoa Kỳ Eliot Spizzirri
664Hoa Kỳ C Kingsley
Hoa Kỳ E Nava
76
Ý Luicano Darderi
Hà Lan Christian Lerby
43Pháp L Marmousez
Hoa Kỳ E Spizzirri
33
WCÚc Kamil Kozlowski
Úc Nikita Volonski
60[7]4Hoa Kỳ C Kingsley
Hoa Kỳ E Nava
66
4Hoa Kỳ Cannon Kingsley
Hoa Kỳ Emilio Nava
46[10]4Hoa Kỳ C Kingsley
Hoa Kỳ E Nava
6Pháp Valentin Royer
Đan Mạch Holger Vitus Nødskov Rune
771[10]2Tây Ban Nha N Álvarez Varona
România FC Jianu
Brasil Mateus Alves
Brasil Natan Rodrigues
616[6]6Pháp V Royer
Đan Mạch HVN Rune
623
Úc Tristan Schoolkate
Úc Dane Sweeny
76Úc T Schoolkate
Úc D Sweeny
776
Bỉ Louis Herman
Bỉ Gauthier Onclin
54Úc T Schoolkate
Úc D Sweeny
44
Ý Matteo Arnaldi
Ý Francesco Passaro
64612Tây Ban Nha N Álvarez Varona
România FC Jianu
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jacob Fearnley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Connor Thomson
7777Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Fearnley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Thomson
377[8]
Nhật Bản Shunsuke Mitsui
Nhật Bản Keisuke Saitoh
775[10]2Tây Ban Nha N Álvarez Varona
România FC Jianu
664[10]
2Tây Ban Nha Nicolás Álvarez Varona
România Filip Cristian Jianu
627[12]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2019_-_%C4%90%C3%B4i_nam_tr%E1%BA%BB