Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 – Đôi nam trẻ
Đôi nam trẻ | |
---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 | |
Vô địch | Hsieh Cheng-peng Yang Tsung-hua |
Á quân | Vasek Pospisil César Ramírez |
Tỷ số chung cuộc | 3–6, 7–5, [10–5] |
Hsieh Cheng-peng và Yang Tsung-hua thắng nội dung này bởi đánh bại Vasek Pospisil và César Ramírez 3–6, 7–5, [10–5] ở trận chung kết.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Ryan Harrison / Matt Reid (Tứ kết)
- Vasek Pospisil / César Ramírez (Chung kết)
- Hiroki Moriya / Bernard Tomic (Tứ kết)
- Daniel Cox / Daniel Evans (Tứ kết)
- Peerakit Siributwongg / Kittipong Wachiramanowong (Vòng một)
- Cho Soong-jae / Ty Trombetta (Tứ kết)
- Silvio Dadić / Christopher Rungkat (Vòng một)
- Axel Michon / Guillaume Rufin (Vòng một)
Draw[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Ryan Harrison Matt Reid | 64 | 63 | |||||||||||||||||
Brendan McKenzie Nat Maraga | 77 | 77 | ||||||||||||||||||
Brendan McKenzie Nat Maraga | 0 | 5 | ||||||||||||||||||
Hsieh Cheng-peng Yang Tsung-hua | 6 | 7 | ||||||||||||||||||
4 | Daniel Cox Daniel Evans | 4 | 4 | |||||||||||||||||
Hsieh Cheng-peng Yang Tsung-hua | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Hsieh Cheng-peng Yang Tsung-hua | 3 | 7 | [10] | |||||||||||||||||
2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 6 | 5 | [5] | ||||||||||||||||
Wu Di Ze Zhang | 7 | 77 | ||||||||||||||||||
3 | Hiroki Moriya Bernard Tomic | 5 | 65 | |||||||||||||||||
Wu Di Ze Zhang | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 6 | 6 | |||||||||||||||||
6 | Cho Soong-jae Ty Trombetta | 3 | 2 | |||||||||||||||||
2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 6 | 6 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | Peerakit Siributwong Kittipong Wachiramanowong | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Niall Angus Neil Pauffley | 6 | 6 | N Angus N Pauffley | 5 | 65 | ||||||||||||||||||||||
Wu Di Zhang Ze | 6 | 7 | Wu Di ] Zhang Ze | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||
Andrew Gregory Alex Sanders | 1 | 5 | Wu Di Zhang Ze | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||
Yuki Bhambri Karunuday Singh | 3 | 60 | 3 | Hiroki Moriya Bernard Tomic | 5 | 65 | |||||||||||||||||||||
Jarryd Chaplin James Eames | 6 | 76 | J Chaplin J Eames | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Sam Garforth-Bles Mohamed Safwat | 65 | 0 | 3 | Hiroki Moriya Bernard Tomic | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | Hiroki Moriya Bernard Tomic | 77 | 6 | Wu Di Zhang Ze | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
6 | Cho Soong-Jae Ty Trombetta | 77 | 6 | 2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Nikolaus Moser Ilija Vučić | 61 | 2 | 6 | Cho Soong-jae T Trombetta | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Krishnanath Balakrishnan Stephen Hoh | 6 | 6 | K Balakrishnan S Hoh | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Zalan Klempa Szymon Tatarczyk | 4 | 2 | 6 | Cho Soong-jae T Trombetta | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
Bradley Klahn Milos Raonic | 77 | 2 | [10] | 2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Lorenzo Papasidero Daniele Piludu | 64 | 6 | [7] | Bradley Klahn M Raonic | 6 | 68 | 8 | ||||||||||||||||||||
Jaan-Frederik Brunken Ralph Regus | 2 | 2 | 2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 2 | 710 | 10 | ||||||||||||||||||||
2 | Vasek Pospisil César Ramírez | 6 | 6 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2008_%E2%80%93_%C4%90%C3%B4i_nam_tr%E1%BA%BB