Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 1975
Giải Vô địch châu Á 1975 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Úc |
Thời gian | 17–28 tháng 8 |
Số đội | 7 |
Địa điểm | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vô địch | Nhật Bản (lần thứ 1) |
Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 1975 là giải Vô địch châu Á lần thứ 1, được tổ chức từ 12 đến 20 tháng 8 năm 1975 ở Melbourne, Úc.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Điểm | Trận đấu | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỷ lệ | T | B | Tỷ lệ | |
Nhật Bản | 12 | 6 | 0 | 18 | 1 | 18.000 | ||||
Hàn Quốc | 11 | 5 | 1 | 16 | 5 | 3.200 | ||||
Trung Quốc | 10 | 4 | 2 | 14 | 6 | 2.333 | ||||
4 | Úc | 9 | 3 | 3 | 9 | 11 | 0.818 | |||
5 | Philippines | 8 | 2 | 4 | 8 | 12 | 0.667 | |||
6 | Indonesia | 7 | 1 | 5 | 3 | 16 | 0.188 | |||
7 | New Zealand | 6 | 0 | 6 | 1 | 18 | 0.056 |
Ngày | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 8 | Philippines | 2–3 | Úc | ||||||
18 tháng 8 | New Zealand | 0–3 | Nhật Bản | 1–15 | 5–15 | 1–15 | 7–45 | ||
20 tháng 8 | Hàn Quốc | 3–0 | Philippines | 15–4 | 15–4 | 15–0 | 45–8 | ||
20 tháng 8 | Nhật Bản | 3–0 | Indonesia | 15–2 | 15–6 | 15–5 | 45–13 | ||
21 tháng 8 | Indonesia | 0–3 | Hàn Quốc | 4–15 | 4–15 | 2–15 | 10–45 | ||
21 tháng 8 | Philippines | 0–3 | Trung Quốc | 11–15 | 9–15 | 6–15 | 26–45 | ||
21 tháng 8 | Úc | 0–3 | Nhật Bản | 3–15 | 5–15 | 5–15 | 13–45 | ||
23 tháng 8 | Hàn Quốc | 3–0 | Úc | 15–5 | 15–3 | 15–5 | 45–13 | ||
23 tháng 8 | Nhật Bản | 3–0 | Trung Quốc | 15–4 | 15–6 | 15–9 | 45–19 | ||
24 tháng 8 | Trung Quốc | 3–0 | Úc | 15–4 | 15–4 | 15–5 | 45–13 | ||
24 tháng 8 | Nhật Bản | 3–0 | Philippines | 15–3 | 15–5 | 15–3 | 45–11 | ||
25 tháng 8 | Trung Quốc | 3–0 | New Zealand | 15–8 | 15–5 | 15–8 | 45–21 | ||
26 tháng 8 | Indonesia | 3–1 | New Zealand | 15–12 | 15–17 | 15–10 | 15–8 | 60–47 | |
27 tháng 8 | Hàn Quốc | 3–2 | Trung Quốc | 15–11 | 15–7 | 13–15 | 10–15 | 15–9 | 68–57 |
28 tháng 8 | Nhật Bản | 3–1 | Hàn Quốc | 16–14 | 15–13 | 12–15 | 15–6 | 58–48 |
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_nam_V%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_ch%C3%A2u_%C3%81_1975