Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2013

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan
Mùa giải2013
Vô địchHTTU Aşgabat
Cúp Chủ tịch AFCHTTU Aşgabat
Vua phá lướiMämmedaly Garadanow
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
HTTU 6-0 Daşoguz
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Lebap 0-3 HTTU
Talyp Sporty 0-3 Aşgabat
2012
2014

Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2013 hay Ýokary Liga 2013 là mùa giải thứ 21 của giải bóng đá chuyên nghiệp Turkmenistan. Giải khởi tranh ngày 12 tháng 4 năm 2013 với vòng đấu đầu tiên và kết thúc vào tháng 11 năm 2013.

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí các đội bóng Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2013
Câu lạc bộĐịa điểmSân vận độngSức chứaHuấn luyện viên
AhalAbadanSân vận động Ahal10.000Turkmenistan Ali Gurbani
Altyn AsyrAshgabatSân vận động Köpetdag26.000Turkmenistan Baýram Durdyýew
AşgabatAshgabatSân vận động Olympic35.000Turkmenistan Amangylyç Koçumow
BalkanBalkanabatSân vận động Balkanabat10.000Turkmenistan Rahym Gurbanmämmedow
DaşoguzDaşoguzSân vận động Daşoguz10.000Turkmenistan
Talyp SportyAshgabatSân vận động Ashgabat20.000Turkmenistan Azat Muhadow
HTTU AşgabatAshgabatSân vận động HTTU1.000Turkmenistan Ýazguly Hojageldiýew
LebapTürkmenabatSân vận động Türkmenabat10.000Turkmenistan Timur Husainow
MerwMarySân vận động Mary10.000Turkmenistan Magtym Begenjow
ŞagadamTürkmenbaşySân vận động Şagadam5.000Turkmenistan Rejepmyrat Agabaýew

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1HTTU3628358527+5887Cúp Chủ tịch AFC 2014
2Balkan3628268625+6186
3Altyn Asyr36205117337+3665
4Aşgabat36204127652+2464
5Merw36169115237+1557
6Ahal36168126241+2156
7Şagadam36138154454−1047
8Lebap3665254082−4223
9Daşoguz36432925102−7715
10Talyp Sporty36352822108−8614

Cập nhật đến 2 tháng 12 năm 2013
Nguồn: http://www.futbol24.com/national/Turkmenistan/Yokary-Liga/2013/
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nửa đầu mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1]AHAALTASHBALDASHTTLEBMERSAGTLP
Ahal

3–1

5–0

0–0

2–1

4–0

Altyn Asyr

3–1

3–0

1–1

2–0

1–0

Aşgabat

0–1

2–1

0–4

5–0

1–2

Balkan

3–1

1–1

3–1

Daşoguz

1–2

1–3

1–4

0–2

HTTU

1–0

2–1

2–1

2–3

6–0

Lebap

0–3

1–2

0–1

0–1

Merw

4–1

3–2

1–0

0–0

1–0

Şagadam

2–0

0–1

1–1

6–0

2–1

Talyp Sporty

1–1

0–3

0–5

1–1

Cập nhật lần cuối: May 15, 2013.
Nguồn: http://www.tdh.gov.tm/
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Nửa sau mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1]AHAALTASHBALDASHTTLEBMERSAGTLP
Ahal
Altyn Asyr
Aşgabat
Balkan
Daşoguz
HTTU
Lebap
Merw
Şagadam
Talyp Sporty

Nguồn: [cần dẫn nguồn]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vua phá lưới gồm: Updated to end of season.

Thứ hạngCầu thủCâu lạc bộBàn thắng
1 Turkmenistan Mämmedaly GaradanowBalkan FT26
2 Turkmenistan Süleýman MuhadowHTTU Aşgabat23
3 Turkmenistan Elman TagaýewAşgabat FT22

Ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan

Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2013

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_qu%E1%BB%91c_gia_Turkmenistan_2013