Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2016

Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan
Vô địchIstiklol
Cúp AFCIstiklol
Khosilot Farkhor
Số trận đấu90
Số bàn thắng301 (3,34 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiManuchekhr Dzhalilov (22)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Istiklol 10-1 Khujand
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Ravshan Kulob 0-5 Barkchi
Trận có nhiều bàn thắng nhấtIstiklol 10-1 Khujand
2015
2017

Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2016 là mùa giải thứ 25 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan, giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan. FC Istiklol là đương kim vô địch, khi giành chức vô địch mùa giải trước.

Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi mùa giải 2016 khởi tranh, Khosilot Farkhor thăng hạng, ngày 25 tháng 3 năm 2016, Liên đoàn bóng đá Tajikistan thông báo rằng Daleron-Uroteppa đã bỏ giải vì vấn đề tài chính.[1]

Đội bóngĐịa điểmĐịa điểmSức chứa
Barki TajikDushanbeSân vận động Central Republican24.000
CSKA Pomir DushanbeDushanbeSân vận động CSKA7.000
IstiklolDushanbeSân vận động Central Republican24.000
Khayr VahdatVahdat
Khosilot FarkhorFarkharSân vận động Trung tâm
KhujandKhujandSân vận động 20-Letie Nezavisimosti20.000
Parvoz Bobojon GhafurovGhafurovSân vận động Furudgoh5.000
RavshanKulobSân vận động Trung tâm Kulob20.000
Regar-TadAZTursunzodaSân vận động Metallurg 1st District20.000
VakhshQurghonteppaSân vận động Tsentralnyi10.000

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Istiklol (C)1814316720+4745Cúp AFC 2017
2Khosilot Farkhor1811434016+2437
3Regar-TadAZ1810263623+1332
4Barki Tajik189273225+729
5Khayr Vahdat188552925+429
6CSKA Pamir Dushanbe188372316+727
7Khujand188192237−1525
8Vakhsh1853102139−1818
9Ravshan Kulob1823131750−339
10Parvoz1812151450−365
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 11 năm 2016. Nguồn: Fifa
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1]BTDCPDKVAKHOKJDISTPBGRAVRZDVAK
Barki Tajik

0–1

2–1

3–1

3–2

1–5

3–0

2–0

2–1

4–0

CSKA Pamir

2–0

1–1

1–0

0–1

0–0

3–0

3–1

0–1

2–0

Khayr Vahdat

1–0

0–0

0–0

4–1

0–0

3–0

4–0

0–1

1–0

Khosilot Farkhor

2–2

2–1

6–0

1–0

1–1

1–0

4–0

4–0

3–2

Khujand

1–1

2–1

1–5

0–1

0–2

1–0

1–0

0–2

2–1

Istiklol

4–2

2–1

4–1

2–1

10–1

8–2

7–1

3–1

6–3

Parvoz Bobojon Ghafurov

1–2

0–2

2–3

1–5

0–4

0–4

1–3

1–0

0–0

Ravshan Kulob

0–5

1–2

1–3

0–2

2–3

2–1

3–3

1–1

1–2

Regar-TadAZ

1–0

2–1

5–1

2–2

3–0

2–3

3–2

5–0

5–1

Vakhsh Qurghonteppa

2–0

3–2

0–0

0–3

1–2

1–5

2–1

1–1

2–1

Cập nhật lần cuối: 14 tháng 11 năm 2016.
Nguồn: Soccerway
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Trận đấu diễn ra ngày 30 tháng 10 năm 2016[3]
Thứ hạngCầu thủCâu lạc bộBàn thắng
1Tajikistan Manuchekhr DzhalilovIstiklol22
2Tajikistan Kamil SaidovBarki Tajik/Khosilot Farkhor12
3Tajikistan Fatkhullo FatkhuloevIstiklol10
Tajikistan Romish JalilovRegar-TadAZ
5Ghana Jones AgbleyKhayr Vahdat8
Tajikistan Komron TursunovRegar-TadAZ
Tajikistan Dilshod BozorovKhujand
Tajikistan Akhtam KhamrakulovVakhsh Qurghonteppa/Regar-TadAZ
9Tajikistan Jahongir AlievIstiklol7
Ghana David MawutorIstiklol
Tajikistan Nuriddin KhamrokulBarki Tajik
Tajikistan Navruz RustamovKhosilot Farkhor

Hat-trick[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủĐội bóngĐối thủKết quảNgàyRef
Ghana Jones AgbleyKhayr VahdatRavshan Kulob4-010 tháng 4 năm 2016[4]
Tajikistan Kamil Saidov5Khosilot FarkhorKhayr Vahdat6-014 tháng 8 năm 2016[5]
Ghana David MawutorIstiklolKhujand10-118 tháng 9 năm 2016[6]
Tajikistan Manuchekhr DzhalilovIstiklolKhujand10-118 tháng 9 năm 2016[6]
Tajikistan Amirdzhon SafarovBarki TajikVakhsh4-025 tháng 9 năm 2016[7]
Tajikistan Manuchekhr Dzhalilov5IstiklolParvoz8-210 tháng 10 năm 2016[8]
  • 5 Cầu thủ ghi 5 bàn

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Далерон не примет участие в чемпионате Таджикистана-2016”. fft.tj (bằng tiếng Nga). Liên đoàn bóng đá Tajikistan. 25 tháng 3 năm 2016. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “Сиёвуш Асроров забил первый гол чемпионата Таджикистана-2016”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập 7 tháng 4 năm 2016.
  3. ^ Чемпионат Таджикистана-2014 Высшая лига (bằng tiếng Nga). arhiv-golov.narod. Truy cập 14 tháng 4 năm 2015.
  4. ^ “Шариф Назаров дебютировал в Хайре с победы”. fft.tj/ (bằng tiếng Nga). Football Federation Tajikistan. 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập 10 tháng 4 năm 2016.
  5. ^ “Пента-трик Комила Саидова и домашняя победа Баркчи”. fft.tj/ (bằng tiếng Nga). Football Federation Tajikistan. 14 tháng 8 năm 2016. Truy cập 15 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ a b “Истиклол уничтожил Худжанд с двумя хет-триками”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2016. Truy cập 18 tháng 9 năm 2016.
  7. ^ “Равшан нанес сенсационное поражение «Истиклолу» в 15-м туре”. fft.tj (bằng tiếng Nga). Football Federation Tajikistan. 25 tháng 9 năm 2016. Truy cập 26 tháng 9 năm 2016.
  8. ^ “Манучехр Джалилов оформил «пента-трик» в матче с Парвозом”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 10 tháng 10 năm 2016. Truy cập 11 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2016 Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_qu%E1%BB%91c_gia_Tajikistan_2016