Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Tahiti
Mùa giải hiện tại: Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Tahiti mùa 2020/21 | |
Quốc gia | Tahiti |
---|---|
Liên đoàn | OFC (Oceania) |
Các hạng đấu | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tahiti Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Tahiti Ligue 2 Moorea và Ligie 2 Raiatea |
Số đội | 13 (trong năm 2020–21)[1] |
Cấp độ trong hệ thống | 2/3 |
Thăng hạng lên | Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tahiti |
Xuống hạng đến | Moorea and Raiatea |
Cúp trong nước | Cúp Tahit |
Cúp quốc tế | OFC Champions League |
Đội vô địch hiện tại | A.S. Tamarii Punaruu (2020–21) |
Vô địch nhiều nhất | AS Temanava (4), AS Jeunes Tahitiens (2) AS Tiare Tahiti (2) |
Trang web | http://www.ftf.pf/ |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Tahiti hay Tahitian Ligue 2 là hạng đấu cao thứ hai của Liên đoàn bóng đá Tahiti ở Polynésie thuộc Pháp.
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải bắt đầu với giải đấu chính. Cuối giải đấu chính, các đội bóng sẽ bước vào giải play-off với các đội xếp cuối ở Ligue 1 để thi đấu và giành quyền thăng hạng.[2]
Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
- Dưới đây là các đội bóng thi đấu mùa giải 2020-21:
- Central Sport 2
- Excelsior 2
- Manu Ura 2
- Mataiea 2
- Olympique de Mahina 2
- Papara
- Papenoo
- Pirae 2
- Taiarapu
- Tamarii Punaruu
- Tefana 2
- Temanava
- Vénus 2
Danh sách đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
- 2020–21: A.S. Tamarii Punaruu[3]
- 2019–20: AS Excelsior[4]
- 2018–19: A.S. Taravao AC[5]
- 2017–18: AS Jeunes Tahitiens (2)[6]
- 2016–17: AS Tamarii Punaruu[7]
- 2015–16: AS Tefana B[8]
- 2014–15: AS Temanava (4)[9]
- 2013–14: A.S. Tiare Tahiti (2)[10]
- 2012–13: AS Temanava (3)[11]
- 2011–12: Không biết[12]
- 2010–11: AS Temanava (2)[13]
- 2009–10: AS Temanava (1)[14]
- 2008–09: A.S. Tiare Tahiti (1)[15]
- 2007–08: AS Vaiete[16]
- 2006–07: AS Aorai[17]
- 2005–06: A.S. Vénus[18]
- 2004–05: Không biết
- 2003–04: Không biết
- 2002–03: A.S. Tamarii Faa'a[19]
- 2001–02: AS Jeunes Tahitiens (1)[20]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “French Polynesia 2019/20”. rsssf.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ [1] RSSSF
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ [2] RSSSF
- ^ [3] Fédération Tahitienne de Football
- ^ [4] RSSSF
- ^ [5] RSSSF
- ^ [6] RSSSF
- ^ [7] RSSSF
- ^ [8] RSSSF
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ [9] RSSSF
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Tahiti Ligue 2 EDIÇÕES E VENCEDORES”. ogol.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
|
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_h%E1%BA%A1ng_nh%C3%AC_qu%E1%BB%91c_gia_Tahiti