Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá hạng nhì Slovenia

Giải bóng đá hạng nhì Slovenia
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá hạng nhì Slovenia 2019-20
Tập tin:Giải bóng đá hạng nhì Slovenia.png
Thành lập1991; 33 năm trước (1991)
Quốc giaSlovenia
Số đội16
Cấp độ trong
hệ thống
2
Thăng hạng lên1. SNL
Xuống hạng đến3. SNL (2 hạng)
Đội vô địch hiện tạiBravo Ljubljana
(2018-19)
Vô địch nhiều nhấtRudar Velenje
Triglav Kranj
(3 danh hiệu)
Đối tác truyền hìnhSport Klub
Trang web2. SNL

Giải bóng đá hạng nhì Slovenia (tiếng Slovenia: 2. Slovenska Nogometna Liga hay 2. SNL) là giải bóng đá hạng cao thứ hai ở Slovenia. Giải được thành lập năm 1991 với sự giải thể của Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Nam Tư và được vận hành bởi Hiệp hội bóng đá Slovenia.

Thể thức và luật lệ[sửa | sửa mã nguồn]

Trong mùa giải đầu tiên, Giải bóng đá hạng nhì Slovenia được chia thành hai bảng theo khu vực (Đông và Tây), hai đội vô địch sẽ trực tiếp thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất Slovenia. Năm 1992, một giải đấu thống nhất được tạo ra với 16 câu lạc bộ thi đấu cả sân nhà và sân khách, kéo dài đến năm 2003. Thường có hai câu lạc bộ được thăng hạng, trong khi đó số đội xuống hạng thay đổi tùy theo số lượng hạng ba. Năm 2003, giải được giảm xuống còn 12 đội và chỉ có đội vô địch được lên chơi tại PrvaLiga, sau đó vòng play-off được giới thiệu đối với đội bóng á quân. Năm 2005 giải giảm xuống còn 10 đội, thi đấu theo thể thức vòng tròn 3 lượt.

Năm 2017, Giải bóng đá hạng nhì Slovenia trở lại thể thức ban đầu gồm 16 câu lạc bộ, sử dụng từ năm 1992 đến năm 2003. Mỗi câu lạc bộ thi đấu hai lần với các câu lạc bộ khác, một lần sân khách và một lần sân nhà với tổng cộng 30 vòng đấu. Một trận thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua được 0 điểm. Đội vô địch được lên chơi tại Giải bóng đá hạng nhất Slovenia, đội xếp thứ hai bước vào vòng play-off thăng hạng, trong khi hai đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng ba Slovenia.

Đội bóng mùa giải 2019-20[sửa | sửa mã nguồn]

Đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[1][2]

Mùa giảiVô địchÁ quânHạng ba
1991-92ĐôngŽelezničar MariborDravogradTurnišče
TâyKrkaTriglav KranjIlirija
1992-93Jadran DekaniPrimorjeKočevje
1993-94KočevjeKorotan PrevaljeTurnišče
1994-95ŠmartnoNafta LendavaZagorje
1995-96Železničar LjubljanaNafta LendavaČrnuče
1996-97VevčeDrava PtujDravograd
1997-98Triglav KranjKoperDomžale
1998-99DravogradPohorjeŽelezničar Maribor
1999-2000KoperTabor SežanaŠmartno
2000-01Triglav KranjŠmartnoAluminij
2001-02DravogradLjubljanaAluminij
2002-03DomžaleDrava PtujAluminij
2003-04Rudar VelenjeBela KrajinaZagorje
2004-05Rudar VelenjeNafta LendavaSvoboda
2005-06FactorDravinjaTriglav Kranj
2006-07LivarBonifikaKrško
2007-08Rudar VelenjeBonifikaBela Krajina
2008-09OlimpijaAluminijTriglav Kranj
2009-10PrimorjeTriglav KranjAluminij
2010-11AluminijInterblockDravinja
2011-12AluminijDobŠenčur
2012-13ZavrčDobKrka
2013-14DobRadomljeAluminij
2014-15KrškoAluminijDob
2015-16RadomljeAluminijDrava Ptuj
2016-17Triglav KranjDobAnkaran
2017-18MuraDrava PtujNafta 1903
2018-19BravoTabor SežanaRadomlje

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiCầu thủSố bàn thắngCâu lạc bộ
1992-93Slovenia Miloš Breznikar
31
Jadran Dekani
1993-94Slovenia Milan Osterc
20
Veržej
1994-95Slovenia Tomi Druškovič
26
Šmartno
1995-96Slovenia Marjan Dominko
Slovenia Oskar Drobne
19
Nafta Lendava
Šentjur
1996-97Slovenia Anton Usnik
15
Ljubljana / Vevče
1997-98Slovenia Oliver Bogatinov
32
Triglav Kranj
1998-99Slovenia Alen Mujanovič
18
Šmartno
1999-2000Slovenia Milan Emeršič
21
Aluminij
2000-01[3]Slovenia Borut Arlič
22
Šmartno
2001-02[4]Slovenia Matej Rebol
23
Dravograd
2002-03[5]Slovenia Matjaž Majcen
26
Drava Ptuj
2003-04[6]Slovenia Ismet Ekmečić
30
Rudar Velenje
2004-05[7]Slovenia Mirnes Ibrahimovič
32
Rudar Velenje
2005-06[8]Serbia Živojin Vidojević
15
Dravinja
2006-07[9]Slovenia Dejan Božičič
Slovenia Dalibor Volaš
14
Zagorje
Bonifika
2007-08[10]Slovenia Alen Mujanovič
21
Rudar Velenje
2008-09[11]Slovenia Dejan Burgar
16
Triglav Kranj
2009-10[12]Slovenia Darko Kremenović
15
Primorje
2010-11[13]Slovenia Ladislav Stanko
16
Šenčur / Dob
2011-12[14]Slovenia Goran Vuk
17
Dob
2012-13[15]Croatia Josip Golubar
Slovenia Amer Krcić
13
Zavrč
Dob
2013-14[16]Slovenia Marko Nunić
16
Šenčur
2014-15[17]Slovenia Matej Poplatnik
18
Triglav Kranj
2015-16[18]Slovenia Lovro Bizjak
Slovenia Dejan Sokanović
14
Aluminij
Tolmin
2016-17[19]Slovenia Matej Poplatnik
27
Triglav Kranj
2017-18[20]Croatia Marko Roginić
21
Nafta 1903
2018-19[21]Bosna và Hercegovina Anel Hajrić
35
Radomlje

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm được trao tặng bởi Liên đoàn các Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Slovenia (SPINS) kể từ năm 2018.

  • 2017-18: Luka Bobičanec (Mura)
  • 2018-19: Anel Hajrić (Radomlje)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hans Schöggl (ngày 25 tháng 7 năm 2013). “Slovenia - List of Second Level Champions”. RSSSF.
  2. ^ “Lovorike: Prvaki 2.SNL” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2000/01)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2001/02)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2002/03)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2003/04)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2004/05)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2005/06)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2006/07)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2007/08)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  11. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2008/09)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2009/10)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  13. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2010/11)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  14. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2011/12)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2012/13)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2013/14)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2014/15)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2015/16)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  19. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2016/17)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017.
  20. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2017/18)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  21. ^ “Lista strelcev 2.SNL (2018/19)” (bằng tiếng Slovenia). NZS. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Mùa giải Druga SNL

Bản mẫu:Giải hạng hai UEFA

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_h%E1%BA%A1ng_nh%C3%AC_Slovenia