Giải bóng đá Ngoại hạng Namibia
Mùa giải hiện tại: | |
Tập tin:NamibiaPremierLeagueLogo.jpg | |
Thành lập | 1985 |
---|---|
Quốc gia | |
Liên đoàn | CAF |
Số đội | 16 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Hạng Nhất |
Cúp trong nước | Cúp NFA Cúp Báo Namibia Standard Bank Super Cup [1] |
Cúp quốc tế | Champions League Confederation Cup |
Đội vô địch hiện tại | Tigers (2015–16) |
Vô địch nhiều nhất | Black Africa (10) |
Giải bóng đá Ngoại hạng Namibia, còn có tên là Giải bóng đá Ngoại hạng Namibia MTC vì lý do tài trợ, là cấp độ cao nhất của bóng đá ở Namibia. Giải được thành lập năm 1985 và giảm xuống từ 16 còn 12 đội vào năm 2005.
Câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Namibia mùa giải 2017-18[sửa | sửa mã nguồn]
- African Stars (Windhoek)
- Black Africa (Windhoek)
- Blue Waters (Walvis Bay)
- Chief Santos (Tsumeb)
- Citizens (Windhoek)
- Civics (Windhoek)
- Eleven Arrows (Walvis Bay)
- Life Fighters (Otjiwarongo)
- Mighty Gunners (Otjiwarongo)
- Orlando Pirates (Windhoek)
- Rundu Chiefs (Rundu)
- Tigers (Windhoek)
- Tura Magic (Windhoek)
- UNAM (Windhoek)
- Young Africans (Gobabis)
- Young Chiefs (Oshakati)
Đội vô địch trước đây[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải bóng đá quốc gia Namibia
- 1985: Tigers (Windhoek)
- 1986: Chelsea (Grootfontein)
- 1987: Black Africa (Windhoek)
- 1988: Blue Waters (Walvis Bay)
- 1989: Black Africa (Windhoek)
- 1990: Orlando Pirates (Windhoek)
- Từ khi độc lập
- 1991: Eleven Arrows (Walvis Bay)
- 1992: Ramblers (Windhoek)
- 1993: Chief Santos (Tsumeb)
- 1994: Black Africa (Windhoek)
- 1995: Black Africa (Windhoek)
- 1996: Blue Waters (Walvis Bay)
- 1997: không diễn ra
- 1998: Black Africa (Windhoek)
- 1999: Black Africa (Windhoek)
- 2000: Blue Waters (Walvis Bay)
- 2001–02: Liverpool (Okahandja)
- 2002–03: Chief Santos (Tsumeb)
- 2003–04: Blue Waters (Walvis Bay)
- 2004–05: FC Civics (Windhoek)
- 2005–06: FC Civics (Windhoek)
- 2006–07: FC Civics (Windhoek)
- 2007–08: Orlando Pirates (Windhoek)
- 2008–09: African Stars (Windhoek)
- 2009–10: African Stars (Windhoek)
- 2010–11: Black Africa (Windhoek)
- 2011–12: Black Africa (Windhoek)
- 2012–13: Black Africa (Windhoek)
- 2013–14: Black Africa (Windhoek)
- 2014–15: African Stars (Windhoek)
- 2015–16: Tigers (Windhoek)
- 2016–17: Không diễn ra
Nhiều danh hiệu nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Số danh hiệu |
---|---|
Black Africa | 10 |
Blue Waters | 4 |
African Stars | 3 |
FC Civics | 3 |
Chief Santos | 2 |
Orlando Pirates | 2 |
Tigers | 2 |
Chelsea (Grootfontein) | 1 |
Eleven Arrows | 1 |
Liverpool | 1 |
Ramblers | 1 |
Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vua phá lưới | Đội | Số bàn thắng |
2001–02 | Liverpool | 27 | |
2003–04 | Ramblers | 29 | |
2004–05 | Blue Waters | 23 | |
2005–06 | Civics | 20 | |
2006–07 | Civics | 17 | |
2007–08 | Ramblers | 12 | |
2008–09 | Black Africa | 22 | |
2009–10 | Black Africa | 17 | |
2010–11 | Mighty Gunners | 12 | |
2011–12 | Black Africa Hotspurs | 12 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Thesoccerpages.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập 25 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- League at fifa.com Lưu trữ 2016-03-16 tại Wayback Machine
- RSSSF competition history
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_Ngo%E1%BA%A1i_h%E1%BA%A1ng_Namibia