Wiki - KEONHACAI COPA

Giải Georg Büchner

Georg Büchner, Minh họa trong một tác phẩm ấn bản tiếng Pháp xuất bản năm 1879

Giải Georg Büchner, (cũng gọi là Giải Büchner) là một giải thưởng văn học quan trọng của Cộng hòa Liên bang Đức và những người nói tiếng Đức.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải được "Nghị viện của Bang Nhân dân Hesse" thời Cộng hòa Weimar, lập ra năm 1923, để tưởng niệm nhà văn Georg Büchner do sáng kiến của Julius Reiber. Giải chỉ dành cho những nghệ sĩ, thi sĩ, ca sĩ diễn viên cùng quê hương ở bang Hesse như Georg Büchner hoặc gắn bó với bang này.

Từ năm 1933 tới 1944 – trong thời Đức Quốc xã – không trao giải. Từ năm 1945 tới 1950 giải này được thay thế bằng một giải thưởng văn hóa của thành phố Darmstadt[1]. Năm 1951, giải đổi lại tên như hiện nay, do Viện hàn lâm Ngôn ngữ và Thơ Đức (Deutsche Akademie für Sprache und Dichtung) trao cho những nhà văn có đóng góp xuất sắc vào văn học Đức, với khoản tiền thưởng ban đầu là 3.000 Mác Đức, sau tăng dần lên. Từ năm 2003 tới 2010 khoản tiền thưởng là 40.000 euro, năm 2011 là 50.000 euro[2] Buổi lễ trao giải được tổ chức ở thành phố Darmstadt.

Những người đoạt giải 1923 – 1950[sửa | sửa mã nguồn]

Những người đoạt giải từ năm 1951[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênQuốc tịchGhi chú
1951Gottfried BennCờ Đức Đức
1952không trao giải
1953Ernst KreuderCờ Đức Đức
1954Martin KesselCờ Đức Đức
1955Marie Luise KaschnitzCờ Đức Đức
1956Karl KrolowCờ Đức Đức
1957Erich KästnerCờ Đức Đức
1958Max FrischBản mẫu:Thụy Sĩ
1959Günter EichCờ Đức Đức
1960Paul CelanCờ Đức Đức / Bản mẫu:Romania
1961Hans Erich NossackCờ Đức Đức
1962Wolfgang KoeppenCờ Đức Đức
1963Hans Magnus EnzensbergerCờ Đức Đức
1964Ingeborg Bachmann Áo
1965Günter GrassCờ Đức Đức
1966Wolfgang HildesheimerCờ Đức Đức
1967Heinrich BöllCờ Đức Đức
1968Golo MannCờ Đức Đức
1969Helmut HeißenbüttelCờ Đức Đức
1970Thomas Bernhard Áo
1971Uwe JohnsonCờ Đức Đức
1972Elias Canetti Bulgaria
1973Peter Handke Áotrả lại tiền thưởng năm 1999
1974Hermann KestenCờ Đức Đức
1975Manès Sperber Áo / Cờ Pháp Pháp
1976Heinz PiontekCờ Đức Đức
1977Reiner KunzeCờ Đức Đức
1978Hermann LenzCờ Đức Đức
1979Ernst MeisterCờ Đức Đứctruy tặng
1980Christa WolfCờ Đức Đức
1981Martin WalserCờ Đức Đức
1982Peter WeissCờ Đức Đứctruy tặng
1983Wolfdietrich SchnurreCờ Đức Đức
1984Ernst Jandl Áo
1985Heiner MüllerCờ Đức Đức
1986Friedrich DürrenmattBản mẫu:Thụy Sĩ
1987Erich Fried Áo
1988Albert Drach Áo
1989Botho StraußCờ Đức Đức
1990Tankred DorstCờ Đức Đức
1991Wolf BiermannCờ Đức Đức
1992George Tabori Hungary
1993Peter RühmkorfCờ Đức Đức
1994Adolf MuschgBản mẫu:Thụy Sĩ
1995Durs GrünbeinCờ Đức Đức
1996Sarah KirschCờ Đức Đức
1997Hans Carl Artmann Áo
1998Elfriede Jelinek Áo
1999Arnold StadlerCờ Đức Đức
2000Volker BraunCờ Đức Đức
2001Friederike Mayröcker Áo
2002Wolfgang HilbigCờ Đức Đức[3]
2003Alexander KlugeCờ Đức Đức
2004Wilhelm GenazinoCờ Đức Đức
2005Brigitte KronauerCờ Đức Đức
2006Oskar PastiorCờ Đức Đức /  Româniatruy tặng
2007Martin MosebachCờ Đức Đức
2008Josef Winkler Áo
2009Walter Kappacher Áo
2010Reinhard JirglCờ Đức Đức
2011Friedrich Christian DeliusCờ Đức Đức
2012Felicitas HoppeCờ Đức Đức
2013Sibylle LewitscharoffCờ Đức Đức[4]
2014Jürgen BeckerCờ Đức Đức

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Fischer Weltmanach 1961. Frankfurt a. M. 1960, S. 299.
  2. ^ Felicitas von Lovenberg: Büchner-Preis für F. C. Delius, FAZ.net, 19. Mai 2011
  3. ^ "The Georg Büchner Prize 2002 - A Portrait of the Writer Wolfgang Hilbig"[liên kết hỏng], Oct 20, 2002.
  4. ^ “Sibylle Lewitscharoff wins 2013 Georg Büchner prize”. Deutsche Welle. ngày 4 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_Georg_B%C3%BCchner