Wiki - KEONHACAI COPA

Get Behind Me Satan

Get Behind Me Satan
Album phòng thu của The White Stripes
Phát hành7 tháng 6 năm 2005 (2005-06-07)
Thu âmTháng 2-3 năm 2005
Phòng thuThird Man Studios, Detroit, Michigan
Thể loạiGarage rock, alternative rock, blues rock
Thời lượng44:07
Hãng đĩaV2, XL
Sản xuấtJack White
Thứ tự album của The White Stripes
Elephant
(2003)
Get Behind Me Satan
(2005)
Icky Thump
(2007)
Đĩa đơn từ Get Behind Me Satan
  1. "Blue Orchid"
    Phát hành: 30 tháng 5 năm 2005
  2. "My Doorbell"
    Phát hành: 3 tháng 9 năm 2005
  3. "The Denial Twist"
    Phát hành: 7 tháng 11 năm 2005

Get Behind Me Satan là album phòng thu thứ năm của ban nhạc alternative rock người Mỹ The White Stripes, được phát hành vào ngày 7 tháng 6 năm 2005 bởi V2 Records. Cho dù vẫn được sản xuất theo phong cách thương hiệu của mình, album này cũng đánh dấu những thay đổi lớn so với album thành công trước đó của ban nhạc là Elephant (2003). Sử dụng nhiều piano cùng những thử nghiệm với marimba đặc biệt trong "The Nurse" và "Forever For Her (Is Over For Me)", Get Behind Me Satan mang theo những âm hưởng của punk, garage rock và blues từ thời kỳ đầu của The White Stripes. Jack White đã chơi nhiều nhạc cụ hơn ngoài guitar điện, với piano, mandolin và cả guitar acoustic, tuy nhiên cũng không quên cách chơi lead bằng những đoạn riff dài đặc trưng của mình.

Tạp chí Rolling Stone xếp Get Behind Me Satan ở vị trí số 3 trong số những album xuất sắc nhất của năm 2005[1], và tới năm 2006, album giành Giải Grammy cho "Album nhạc alternative xuất sắc nhất". Tính tới tháng 2 năm 2007, album đã bán được hơn 850.000 bản tại Mỹ[2].

Danh sách ca khúc[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jack White.

STTNhan đềThời lượng
1."Blue Orchid"2:37
2."The Nurse"3:47
3."My Doorbell"4:01
4."Forever for Her (Is Over for Me)"3:15
5."Little Ghost"2:18
6."The Denial Twist"2:35
7."White Moon"4:01
8."Instinct Blues"4:16
9."Passive Manipulation"0:35
10."Take, Take, Take"4:22
11."As Ugly as I Seem"4:10
12."Red Rain"3:52
13."I'm Lonely (But I Ain't That Lonely Yet)"4:19
Japan edition bonus tracks
STTNhan đềThời lượng
14."Who's a Big Baby?"3:21
15."Though I Hear You Calling, I Will Not Answer"3:25

Thành phần tham gia sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

The White Stripes
  • Jack White – hát chính, guitar, piano, bass, mandolin, marimba, sắc-xô, sáng tác, sản xuất.
  • Meg White – trống, định âm, hát nền, hát chính trong "Passive Manipulation".
Sản xuất
  • Howie Weinberg – kỹ thuật viên âm thanh.
  • John Hampton – chỉnh âm.

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2005)Vị trí
cao nhất
Album Úc (ARIA)[3]3
Album Áo (Ö3 Austria)[4]12
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[5]3
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[6]11
Album Canada (Billboard)[7]3
Album Đan Mạch (Hitlisten)[8]12
Album Hà Lan (Album Top 100)[9]13
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[10]13
Album Pháp (SNEP)[11]7
Album Đức (Offizielle Top 100)[12]5
Album Ireland (IRMA)[13]3
Album Ý (FIMI)[14]15
Album New Zealand (RMNZ)[15]3
Album Na Uy (VG-lista)[16]3
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[17]36
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[18]8
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[19]8
Album Anh Quốc (OCC)[20]3
Hoa Kỳ Billboard 200[21]3

Chứng chỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[22]Bạch kim70.000^
Bỉ (BEA)[23]Vàng25.000*
Canada (Music Canada)[24]Bạch kim100.000^
New Zealand (RMNZ)[25]Bạch kim15.000^
Anh Quốc (BPI)[26]Bạch kim300.000^
Hoa Kỳ850.000[2]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Top 50 Records of 2005”. Rollingstone.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2006.
  2. ^ a b “Sources: White Stripes Heading To Warner Bros”. Billboard.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2011.
  3. ^ "Australiancharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ "Austriancharts.at – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ "Ultratop.be – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ "Ultratop.be – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ "The White Stripes Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ "Danishcharts.dk – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ "Dutchcharts.nl – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ "The White Stripes: Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ "Lescharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ "Offiziellecharts.de – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ "GFK Chart-Track Albums: Week 23, 2005". Chart-Track. IRMA. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ "Italiancharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ "Charts.nz – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  16. ^ "Norwegiancharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ "Spanishcharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  18. ^ "Swedishcharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  19. ^ "Swisscharts.com – The White Stripes – Get Behind Me Satan" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  20. ^ "White Stripes | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  21. ^ "The White Stripes Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2016.
  22. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2006 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019.
  23. ^ “Ultratop − Goud en Platina – albums 2007” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019.
  24. ^ “Chứng nhận album Canada – The White Stripes – Get Behind Me Satan” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019.
  25. ^ “Chứng nhận album New Zealand – The White Stripes – Get Behind Me Satan” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
  26. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – The White Stripes – Get Behind Me Satan” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019. Chọn album trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Get Behind Me Satan vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.

Bản mẫu:The White Stripes Bản mẫu:Jack White

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Get_Behind_Me_Satan