George Town, Quần đảo Cayman
George Town | |
---|---|
Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải: Ngọn hải đăng, Đường West bay, Ngân hàng Quốc gia Cayman, Bãi biển 7 phút, Khách sạn Ritz-Carlton, Đường 7 Mile, Mặt tiền nước, Cảng, Sân bay Quốc tế Owen Roberts. | |
Tọa độ: 19°18′12″B 81°23′11″T / 19,3034°B 81,3863°T | |
Quốc gia | Vương quốc Liên hiệp Anh |
Lãnh thổ hải ngoại | Quần đảo Cayman |
Quần đảo | Grand Cayman |
Đặt tên theo | George III của Anh |
Dân số (2006)[1] | |
• Tổng cộng | 30,600 |
Múi giờ | UTC−5 |
George Town là thủ đô của Quần đảo Cayman. Thành phố có dân số ước tính 30,600 (2006).
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của George Town | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Chỉ số khốc nhiệt | 39.2 | 42.6 | 43.3 | 43.5 | 45.4 | 43.8 | 45.5 | 44.8 | 44.8 | 44.1 | 43.1 | 43.1 | 45,5 |
Cao kỉ lục °C (°F) | 32,2 (90.0) | 31,7 (89.0) | 32,2 (90.0) | 32,8 (91.0) | 33,9 (93.0) | 34,4 (94.0) | 34,4 (94.0) | 35,0 (95.0) | 34,4 (94.0) | 33,6 (92.4) | 32,8 (91.0) | 32,2 (90.0) | 35,0 (95,0) |
Trung bình cao °C (°F) | 28,2 (82.8) | 28,6 (83.4) | 29,1 (84.3) | 29,9 (85.9) | 30,7 (87.3) | 31,6 (88.9) | 32,2 (89.9) | 32,2 (89.9) | 31,7 (89.0) | 31,0 (87.8) | 29,6 (85.2) | 28,6 (83.5) | 30,3 (86,5) |
Trung bình ngày, °C (°F) | 25,8 (78.4) | 26,1 (79.0) | 26,6 (79.9) | 27,6 (81.7) | 28,5 (83.3) | 29,2 (84.6) | 29,6 (85.3) | 29,7 (85.5) | 29,3 (84.7) | 28,5 (83.3) | 27,5 (81.5) | 26,2 (79.2) | 27,9 (82,2) |
Trung bình thấp, °C (°F) | 22,3 (72.2) | 22,4 (72.3) | 22,7 (72.9) | 23,7 (74.6) | 24,7 (76.4) | 25,5 (77.9) | 25,7 (78.2) | 25,6 (78.0) | 25,3 (77.6) | 24,7 (76.5) | 24,1 (75.4) | 23,2 (73.8) | 24,2 (75,5) |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 15,0 (59.0) | 15,0 (59.0) | 16,1 (61.0) | 16,7 (62.0) | 17,2 (63.0) | 21,7 (71.0) | 20,6 (69.0) | 20,0 (68.0) | 21,1 (70.0) | 21,1 (70.0) | 18,0 (64.4) | 14,1 (57.3) | 14,1 (57,3) |
Lượng mưa, mm (inch) | 51.8 (2.039) | 38.1 (1.5) | 33.5 (1.319) | 32.2 (1.268) | 151.4 (5.961) | 157.5 (6.201) | 146.8 (5.78) | 149.8 (5.898) | 222.0 (8.74) | 219.8 (8.654) | 153.7 (6.051) | 71.0 (2.795) | 1.427,6 (56,205) |
% Độ ẩm | 76 | 76 | 75 | 75 | 77 | 78 | 77 | 78 | 79 | 79 | 78 | 78 | 77 |
Số ngày mưa TB | 7 | 6 | 6 | 4 | 10 | 12 | 12 | 14 | 16 | 15 | 12 | 9 | 123 |
Nguồn #1: National Weather Service (Cayman Islands)[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Weather In Cayman[3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Taken from report - http://www.thecommonwealth.org/YearbookInternal/140416/140424/cayman_islands/
- ^ “Cayman Data Table”. Meteorological Service (Jamaica). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Weather In Cayman”. Weather In Cayman. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Pictures of George Town Lưu trữ 2009-02-18 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/George_Town,_Qu%E1%BA%A7n_%C4%91%E1%BA%A3o_Cayman