Geoffry Hairemans
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Geoffry Hairemans | ||
Ngày sinh | 21 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Wilrijk, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Royal Antwerp | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | Rapid Deurne | ||
2006–2007 | Tubantia Borgerhout | ||
2007–2008 | Royal Antwerp | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Royal Antwerp | 14 | (1) |
2010–2011 | De Graafschap | 11 | (1) |
2012–2014 | Lierse | 15 | (0) |
2013–2014 | → KV Turnhout (mượn) | 37 | (8) |
2014–2015 | Heist | 29 | (4) |
2015– | Royal Antwerp | 73 | (11) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:28, 30 tháng 1 năm 2018 (UTC) |
Geoffry Hairemans (sinh 21 tháng 10 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Bỉ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Royal Antwerp FC ở Belgian First Division A.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Anh gia nhập đội bóng Eerste Divisie De Graafschap ngày 22 tháng 1 năm 2010, sau khi thi đấu với Lierse S.K., K.V. Turnhout và K.S.K. Heist, anh trở về đội bóng ban đầu Royal Antwerp FC mùa giải 2015. [1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Khác | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | ||
Antwerp | 2008–09 | Belgian Second Division | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2009–10 | Belgian Second Division | 13 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 15 | 1 | |
Tổng | 14 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 | ||
De Graafschap | 2009–10 | Eerste Divisie | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 |
2010–11 | Eredivisie | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |
2011–12 | Eredivisie | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | ||
Lierse | 2011–12 | Belgian Pro League | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2012–13 | Belgian Pro League | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | |
2013–14 | Belgian Pro League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | ||
Turnhout (mượn) | 2012–13 | Belgian Third Division | 11 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 3 |
Turnhout (mượn) | 2013–14 | Belgian Third Division | 26 | 5 | 0 | 0 | 2[a] | 1 | 28 | 6 |
Heist | 2014–15 | Belgian Second Division | 29 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 30 | 4 |
Antwerp | 2015–16 | Belgian Second Division | 28 | 6 | 3 | 1 | 0 | 0 | 31 | 7 |
2016–17 | Belgian First Division B | 23 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 25 | 2 | |
2017–18 | Belgian First Division A | 22 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 3 | |
Tổng | 73 | 11 | 6 | 1 | 0 | 0 | 79 | 12 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 179 | 24 | 11 | 1 | 2 | 1 | 192 | 26 |
- ^ Appearances in Promotion play-offs
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Voetbal Geoffry Hairemans dolblij met transfer naar De Graafschap”. Het Nieuwsblad. 22 tháng 1 năm 2010. Truy cập 30 tháng 8 năm 2010.
- ^ Geoffry Hairemans tại Soccerway
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Voetbal International: [1] (tiếng Hà Lan)
- Geoffry Hairemans tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Geoffry_Hairemans