Gaviidae
Gaviidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: ?Late Eocene - Recent (Xem trong bài) 37–0 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Gaviiformes |
Họ (familia) | Gaviidae Coues, 1903[1] |
Chi (genus) | Gavia Forster, 1788 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gaviidae là một họ chim trong bộ Gaviiformes.[2]
Phân loại học[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các loài còn sinh tồn đều thuộc chi Gavia. Về phát sinh chủng loài, 5 loài còn sinh tồn có thể được xếp như sau:[3]
Nhánh gốc
Nhánh họng đen
- Gavia arctica
- Gavia pacifica (trước đây thuộc G. arctica)
Nhánh đầu đen
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Melville, RV & JDD Smith biên tập (1987). Official Lists and Indexes of Names and Works in Zoology. ICZN. tr. 17.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Boertmann, D. 1990. Phylogeny of the divers, family Gaviidae (Aves). Steenstrupia 16:21-36.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Gaviidae |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gaviidae. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gaviidae