Gan (định hướng)
Tra Gan, gan, hoặc -GAN trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Từ Gan hay viết hoa GAN có thể đề cập đến:
Nội tạng[sửa | sửa mã nguồn]
- Gan một cơ quan của các động vật có xương sống, bao gồm cả con người
Món ăn[sửa | sửa mã nguồn]
- Gan, là loại nội tạng của động vật và là một loại thực phẩm dùng để chế biến các món ăn như gan xào, gan xay
Tính cách[sửa | sửa mã nguồn]
- Tên dùng để chỉ về sự lỳ lợm hay can đảm của con người: to gan, lớn gan, gan dạ, gan góc
Nơi chốn[sửa | sửa mã nguồn]
- Gáň, một ngôi làng và đô thị ở quận Galanta, vùng Trnava, Tây Nam Slovakia
- Gan (Addu Atoll), một hòn đảo trong đảo san hô Addu ở Ấn Độ Dương từng là căn cứ không quân của RAF
- Gan, Na Uy, một làng ở đô thị Lillestrøm, Na Uy
- Gan, Pyrénées-Atlantiques, một xã thuộc vùng Pyrénées-Atlantiques, Pháp
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
- Sông Cám
- Sông Gan (Nội Mông),
- Cám Huyện, ở tỉnh Giang Tây
- Cam Túc, viết tắt Gān (甘), một tỉnh Trung Quốc
- Giang Tây, viết tắt Gàn (赣), một tỉnh Trung Quốc
Maldives[sửa | sửa mã nguồn]
Khoa học và công nghệ[sửa | sửa mã nguồn]
- Gigaxonin
- Gan (Martian crater)
- Gali nitride, chất bán dẫn III-V phổ biến
- Mạng đối nghịch tạo sinh (GAN), một lớp của hệ thống học máy
Người[sửa | sửa mã nguồn]
- Gan (họ), họ trong các nền văn hóa khác nhau (bao gồm một danh sách những người có họ)
- Gösta Adrian-Nilsson (1884–1965), họa sĩ Thụy Điển, với chữ ký là "GAN"
Khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Giang Tây Lão Biểu
- Tiếng Cám, một ngôn ngữ nói Trung Quốc
- Sân bay quốc tế Gan, mã IATA
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gan_(%C4%91%E1%BB%8Bnh_h%C6%B0%E1%BB%9Bng)