Gökhan Karadeniz
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 2 tháng 5, 1990 | ||
Nơi sinh | Bursa, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh trái / Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | BB Erzurumspor | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2009 | Karacabeyspor | ||
2009–2010 | Gemlikspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Hatayspor | 9 | (1) |
2011–2013 | Bursa Nilüferspor | 52 | (28) |
2013 | → Aydınspor 1923 (mượn) | 14 | (2) |
2013–2014 | Altınordu | 35 | (29) |
2014–2015 | Trabzonspor[1] | 1 | (0) |
2014–2015 | → Antalyaspor (mượn) | 31 | (8) |
2015–2017 | Göztepe | 37 | (10) |
2017 | → Bandırmaspor (mượn) | 14 | (3) |
2017– | BB Erzurumspor | 3 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | A2 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:04, 27 tháng 8 năm 2017 (UTC) |
Gökhan Karadeniz (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ, hiện tại thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Samsunspor.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Cùng với Altınordu, anh trở thành vua phá lưới của tất cả giải đấu Thổ Nhĩ Kỳ ở mùa giải 2013–14 với 27 bàn thắng trong 33 trận đấu.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Gökhan Karadeniz Trabzonspor'da” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). fanatik.com.tr. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Gökhan Karadeniz'in gol sayısı 27'ye çıkarıldı” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). hurriyet.com.tr. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:TFF player
- Gökhan Karadeniz – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Gökhan Karadeniz tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/G%C3%B6khan_Karadeniz