Fairey Seal
Fairey Seal | |
---|---|
Kiểu | Máy bay trinh sát |
Nhà chế tạo | Fairey Aviation |
Chuyến bay đầu | 1930 |
Vào trang bị | 1933 |
Sử dụng chính | Không quân Hải quân Hoàng gia Không quân Hoàng gia |
Fairey Seal là một loại máy bay trinh sát trên tàu sân bay của Anh trong thập niên 1930.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- Fairey IIIF Mk VI
- Fairey Seal
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ British Naval Aircraft since 1912[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Chiều dài: 33 ft 8 in (10.26 m)
- Sải cánh: 45 ft 9 in (13.95 m)
- Chiều cao: 12 ft 9 in (3.89 m)
- Diện tích cánh: 443.5 sq ft (41.2 m²)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.000 lb (2.727 kg)
- Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Panther IIA, 525 hp (392 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 138 mph (120 knot, 222 km/h)
- Thời gian bay: 4,5 giờ
- Trần bay: 17.000 ft (5.180 m)
- Thời gian lên độ cao 5.000 ft (1.520 m): 5,34 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: 1 Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm) và 1 Súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
- Bom: 500 lb (230 kg)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Thetford 1978, p. 131.
- Sturtivant, R; Burrow, M (1995). Fleet Air Arm Aircraft 1939 to 1945. Tonbridge, Kent, UK: Air Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-232-7.
- Thetford, Owen (1978). British Naval Aircraft Since 1912. London: Putnam. ISBN 0-370-30021-1.
- Vicary, Adrian (1984). Naval Wings. Wellingborough, UK: Patrick Stephens Ltd. ISBN 0-85059-660-2.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Fleet Air Arm Archive Lưu trữ 2005-11-26 tại Wayback Machine
- Aircraft of WWII
- Latvian Aviation Lưu trữ 2005-10-24 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Fairey_Seal