Fábio Camilo de Brito
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fábio Camilo de Brito | ||
Ngày sinh | 6 tháng 6, 1975 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1985–? | Juventus | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
–1995 | Juventus | ||
1996–1997 | Guarani | ||
1997–1998 | Sporting Lisbon | 4 | (0) |
1998 | Bahia | ||
1999 | Corinthians | 24 | (5) |
2000–2001 | Grêmio | ||
2002–2003 | Hertha BSC | 10 | (0) |
2003–2004 | Vitória | 28 | (2) |
2004–2007 | Urawa Reds | 41 | (4) |
2008–2009 | Coritiba | ||
2009 | Juventude | ||
2010 | Bragantino | ||
2011 | Grêmio Esportivo Osasco | ||
2011–2012 | União Futebol Clube | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Fábio Camilo de Brito (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1975) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Fábio Camilo de Brito đã từng chơi cho Urawa Reds.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
J.League[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Urawa Reds | 2004 | 10 | 1 | 2 | 0 | 12 | 1 |
2005 | 10 | 1 | 0 | 0 | 10 | 1 | |
2006 | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
2007 | 12 | 2 | 0 | 0 | 12 | 2 | |
Tổng cộng | 41 | 4 | 2 | 0 | 43 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Fábio Camilo de Brito tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/F%C3%A1bio_Camilo_de_Brito