Eric Björkander
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nils Eric Roland Björkander | ||
Ngày sinh | 11 tháng 6, 1996 | ||
Nơi sinh | Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mjällby | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Rödeby AIF | |||
–2012 | Lyckeby GoIF | ||
2012– | Mjällby AIF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | Mjällby AIF | 28 | (1) |
2016–2020 | GIF Sundsvall | 77 | (1) |
2020– | Mjällby | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-19 Thụy Điển | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2019 |
Eric Björkander (sinh ngày 11 tháng 6 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Mjällby ở vị trí hậu vệ.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Eric Björkander”. Svenskfotboll. Truy cập 26 tháng 10 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Eric Björkander tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Eric_Bj%C3%B6rkander