Eric Barber (cầu thủ bóng đá Anh)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Eric Barber[1] | ||
Ngày sinh | [1] | 25 tháng 3 năm 1926||
Nơi sinh | Stockport,[1] Anh | ||
Ngày mất | 25 tháng 4 năm 2015[1] | (89 tuổi)||
Nơi mất | Hazel Grove,[1] Anh | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
19??–1947 | Stockport County | 0 | (0) |
1947–1949 | Sheffield United | 0 | (0) |
1949 | Stockport County | 0 | (0) |
1949–1950 | Macclesfield Town | 29 | (22) |
1950–1951 | Bolton Wanderers | 0 | (0) |
1951–1952 | Rochdale | 17 | (2) |
1952–1955 | Macclesfield Town | 64 | (22) |
1955–195? | Witton Albion | ||
195?–19?? | Stalybridge Celtic | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Eric Barber (25 tháng 3 năm 1926 – 25 tháng 4 năm 2015) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo hay winger tại Football League cho Rochdale. Ông đầu quân cho Stockport County, Sheffield United và Bolton Wanderers mà không đá trận nào,[1] và cũng thi đấu bóng đá non-league cho Macclesfield Town, Witton Albion và Stalybridge Celtic.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d e f “Eric Barber”. Barry Hugman's Footballers. Truy cập 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Manager and player profile: B”. The Silkmen Archives. Geoffrey Knights and Macclesfield Town FC. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập 4 tháng 5 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Eric_Barber_(c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_Anh)