Endo Keisuke
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Keisuke Endo | ||
Ngày sinh | 20 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Ichihara, Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo, tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kataller Toyama | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | Trẻ JEF United Ichihara Chiba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2011 | Mito HollyHock | 142 | (10) |
2012–2013 | Thespa Kusatsu | 53 | (1) |
2014–2016 | Machida Zelvia | 41 | (6) |
2016 | → Fujieda MYFC (mượn) | 27 | (6) |
2017 | Fujieda MYFC | 26 | (12) |
2018– | Kataller Toyama | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-19 Nhật Bản | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Keisuke Endo (遠藤 敬佑 Endō Keisuke , sinh ngày 20 tháng 3 năm 1989 ở Ichihara, Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2007 | Mito HollyHock | J2 League | 16 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 |
2008 | 19 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | ||
2009 | 46 | 7 | 1 | 0 | 48 | 6 | ||
2010 | 34 | 2 | 2 | 0 | 36 | 2 | ||
2011 | 27 | 1 | 1 | 0 | 28 | 1 | ||
2012 | Thespa Kusatsu | 37 | 1 | 1 | 0 | 38 | 1 | |
2013 | 16 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | ||
2014 | Machida Zelvia | J3 League | 22 | 6 | - | 22 | 6 | |
2015 | 19 | 0 | 3 | 0 | 22 | 0 | ||
2016 | Fujieda MYFC | 27 | 6 | 0 | 0 | 27 | 6 | |
2017 | 26 | 12 | - | 26 | 12 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 289 | 34 | 8 | 0 | 297 | 34 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Stats Centre: Keisuke Endo Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Kataller Toyama Lưu trữ 2010-02-09 tại Wayback Machine
- Profile at Fujieda MYFC Lưu trữ 2016-07-09 tại Wayback Machine
- Endo Keisuke tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Endo_Keisuke