Elytraria imbricata
Elytraria imbricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nelsonioideae |
Chi (genus) | Elytraria |
Loài (species) | E. imbricata |
Danh pháp hai phần | |
Elytraria imbricata (Vahl) Pers., 1805 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Elytraria imbricata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Martin Henrichsen Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1796 dưới danh pháp Justicia imbricata.[2] Năm 1805, Christiaan Hendrik Persoon chuyển nó sang chi Elytraria.[3][4]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Bản địa nhiệt đới châu Mỹ. Du nhập vào Galápagos, Madagascar, Philippines và Việt Nam.[1][5] Tên tiếng Việt gọi là sí dạng.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Elytraria imbricata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Elytraria imbricata tại Wikimedia Commons
- ^ a b Elytraria imbricata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 08-12-2020.
- ^ Vahl M. H., 1796. Justicia imbricata. Eclogae Americanae 1: 1 (in năm 1797).
- ^ Persoon C. H., 1805. Elytraria imbricata. Synopsis Plantarum:... 1: 23.
- ^ The Plant List (2010). “Elytraria imbricata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Quyển III. Mục từ 7841, trang 37. Nhà xuất bản Trẻ.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Elytraria_imbricata