El Ouata
El Ouata | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Algérie | |
Quốc gia | Algérie |
Tỉnh | Béchar |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 7,014 người |
Múi giờ | + 1 |
Mã bưu chính | 08222 |
El Ouata là một đô thị thuộc tỉnh Béchar, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.014 người.[1]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
El Ouata có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh).
Dữ liệu khí hậu của El Ouata | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 18.8 | 22.0 | 26.0 | 30.6 | 35.4 | 41.9 | 44.6 | 44.0 | 40.0 | 32.8 | 24.9 | 18.8 | 31,65 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 11.2 | 14.2 | 18.2 | 22.5 | 27.3 | 32.6 | 36.2 | 35.7 | 31.5 | 24.6 | 17.6 | 12.0 | 23,63 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 3.7 | 6.4 | 10.5 | 14.5 | 19.2 | 24.3 | 27.8 | 26.7 | 23.0 | 16.4 | 10.4 | 5.3 | 15,68 |
Giáng thủy mm (inch) | 8 (0.31) | 6 (0.24) | 3 (0.12) | 3 (0.12) | 3 (0.12) | 1 (0.04) | 1 (0.04) | 2 (0.08) | 4 (0.16) | 7 (0.28) | 8 (0.31) | 8 (0.31) | 54 (2,13) |
Nguồn: climate-data.org[2] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Districts of Algeria” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Climate data for: El Ouatta”. climate-data.org. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/El_Ouata