Dzmitry Asipenka
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 12 tháng 12, 1982 | ||
Nơi sinh | Minsk, CHXHCNXV Byelorussia | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Isloch Minsk Raion | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | Traktor Minsk | 22 | (9) |
2001–2004 | Lokomotiv Minsk | 86 | (32) |
2005–2006 | Smorgon | 52 | (31) |
2007–2010 | Minsk | 109 | (32) |
2011 | Vorskla Poltava | 15 | (2) |
2012–2014 | Shakhtyor Soligorsk | 88 | (30) |
2015 | Granit Mikashevichi | 18 | (4) |
2016 | Shakhtyor Soligorsk | 21 | (1) |
2017– | Isloch Minsk Raion | 19 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2017 |
Dzmitry Asipenka (tiếng Belarus: Дзмітрый Асіпенка; tiếng Nga: Дмитрий Осипенко; sinh 12 tháng 12 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá Belarus hiện tại thi đấu cho Isloch Minsk Raion.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Shakhtyor Soligorsk
- Vô địch Cúp bóng đá Belarus: 2013–14
Cá nhân
- Vua phá lưới Giải bóng đá ngoại hạng Belarus: 2012
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Dzmitry Asipenka tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dzmitry_Asipenka