Wiki - KEONHACAI COPA

Doãn Chính

Doãn Chính
尹正
Doãn Chính năm 2017
SinhĐàm Tuấn Bằng (譚峻鵬/Tán Jùn Péng)
30 tháng 12, 1986 (37 tuổi)
Bao Đầu, Nội Mông, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácAndrew
Dân tộcHán
Trường lớpNhạc viện Tinh Hải
Nghề nghiệpDiễn viên, Ca sĩ
Năm hoạt động2011–nay
Người đại diệnThái Dương Xuyên Hòa - Mountain Top
Chiều cao1,76 m

Doãn Chính (tiếng Trung: 尹正; bính âm: Yǐn Zhèng). Anh sinh ngày 30 tháng 12 năm 1986 tại thành phố Bao Đầu, Khu tự trị Nội Mông nhưng lớn lên ở Trung Sơn, tỉnh Quảng Đông. Anh là nam ca sĩ, diễn viên người Trung Quốc.[1] Năm 2006, anh tốt nghiệp Nhạc viện Tinh Hải năm 2006 với bằng Cử nhân ngành Âm nhạc pop. Anh được biết đến với các vai diễn trong Hãy Nhắm Mắt Khi Anh Đến, Chàng Ngốc Đổi Đời, Ma Tước, Nguồn Gốc Tội LỗiBên Tóc Mai Không Phải Hải Đường Hồng.

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênTên tiếng AnhTên tiếng TrungVaiGhi chú
2014Chuyến Bay Tuyệt MệnhLast Flight绝命航班Vạn Hổ[2]
Trường Học Kinh HoàngInside the Girls女生宿舍Trâu Chí Dũng[3]
Thay Đổi Tình Yêu Trong Bảy NgàyDestiny of Love换爱七日Nghệ Thanh[4]
2015Chàng Ngốc Đổi ĐờiGoodbye Mr. Loser夏洛特烦恼Viên Hoa[5]
Không thể tin đượcImpossible不可思异WilliamKhách mời[6]
2018Oan Gia Đổi MệnhNever Say Die羞羞的铁拳Khách mời[7]
2019Đại Trinh Thám Hoắc TangThe Great Detective大侦探霍桑Bao Lãng[8]
Phi Trì Nhân SinhPegasus飞驰人生Tôn Vũ Cường[9]
2021Bầu trời của thiếu niên
燃野少年的天空
Đại Hoa CaKhách mời
Dương Danh Lập Vạn扬名立万Lí Gia HuyVai chính
2022Tứ Hải四海 (电影)Ch

Hoan Cau

Khách mời
2023Chúc bạn bình an保你平安TonyKhách mời
Bạo Phong暴风Thập Nhị ThiếuKhách mời
Đường nhân sinh không thân thuộc人生路不熟Châu Đông Hải (thời trẻ)Khách mời
Man thiên qúa hải

m

Minh HạoVai phụ
2024Phi Trì Nhân Sinh 2Tôn Vũ Cường
Đại Phản DiệnTài xế taxicameo
Đang đợi chếuNgười cha giảDương Thập Nguyệt
Điểm đáo vi chỉKim Maovai chính
Cố sự của X
Hí Đài

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênTên tiếng AnhTên tiếng TrungVaiGhi chú
2013Long Môn Tiêu CụcLongmen Express龙门镖局Sơn KêKhách mời[10]
2015Nhành Ô-liu xanh đỏVigour of Green Olive红色青橄榄Lãng Hưng[11]
Hãy Nhắm Mắt Khi Anh ĐếnLove Me, If You Dare他来了,请闭眼Phó Tử Ngộ[12]
Cô Nàng Miệng QuạMiss Unlucky乌鸦嘴妙女郎Kiều Mộ Ngư[13]
2016Sơn Hải Kinh – Truyền Thuyết Xích ẢnhThe Classic of Mountains and Seas山海经之赤影传说Tố Thủy[14]
Ma TướcSparrow麻雀Tô Tam Tỉnh[15]
Cực Phẩm Gia ĐinhLegend of Ace极品家丁Cao Tù[16]
2017Đại thoại Tây Du: Mối tình vạn nămA Chinese Odyssey: Love of Eternity大话西游之爱你一万年Đường Tăng[17]
2018Nguồn Gốc Tội LỗiOriginal Sin原生之罪Lục Li[18]
2019Học Viện Quân Sự Liệt HỏaArsenal Military Academy烈火军校Thừa Thụy Bối Lạc[19]
2020Bên Tóc Mai Không Phải Hải Đường HồngWinter Begonia鬓边不是海棠红Thương Tế Nhị[20]
Nhất Niệm Vô GianMind The Gap一念无间Tô Triết[21]
Thạch Đầu Khai Hoa - Ngôi Nhà Đất Cuối CùngUnbending Will - Last Earth House石头开花 - 最后的土房Trịnh Truyền Tôn[22]
Đang đợi chiếuThôi nào! Cặp đôi trẻA Young Couple加油!小夫妻Lý Ngôn[23]
Phong Lôi CấpLove in the Storm (Love in the Wind and Clouds)爱在风起云涌时 (风雷急)Phương Tuấn Sinh[24]
Già ThiênDiệp Phàm
Thiên Hành KiệnVua Quang Tự
Bách Lí Thiên Đườngcameo

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênTên tiếng AnhTên tiếng TrungTrongGhi chú
2016Nhất Tiễn Mai 2.0Yi Jian Mei 2.0一剪梅2.0[25]
2017Nhất Sinh Sở ÁiYi Sheng Suo Ai一生所爱OST Đại thoại Tây Du: Mối tình vạn năm[26]
2018Sát Cánh Bên TôiFight My By Side与我并肩OST Nguồn Gốc Tội Lỗi[27]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

2007[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giải Chuông vàng Âm nhạc Trung Quốc 中国音乐金钟奖 - Giải Nhất Cuộc thi Âm nhạc Pop Quốc gia.

2010[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lễ hội nghệ thuật Trung Quốc 中国艺术节 - Giải Ngôi sao ca nhạc lần thứ 9.

2015[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giải Ảnh hưởng Châu Á đài Đông Phương 2015 亚洲影响力东方盛典 - Diễn viên điện ảnh và truyền hình có sức ảnh hưởng châu Á.

2016[sửa | sửa mã nguồn]

  • Giải Hoa Đỉnh lần thứ 19 华鼎奖 - Nam diễn viên mới xuất sắc nhất năm 2016 trong Top 100 phim truyền hình Trung Quốc - Vai Phó Tử Ngộ, phim Hãy Nhắm Mắt Khi Anh Đến.
  • Giải thưởng Thời trang We Media Trung Quốc 中国时尚自媒体大赏 - Ngôi sao thời trang tiềm năng.

2017[sửa | sửa mã nguồn]

2020[sửa | sửa mã nguồn]

2021[sửa | sửa mã nguồn]

2023[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nam diễn viên được yêu thích nhất do sinh viên bầu chọn của Tuần phim sinh viên khu vực Vịnh lớn

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Yin Zheng”. mydramalist.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ Last Flight (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  3. ^ Inside the Girls (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  4. ^ “换爱七日”. 百度百科. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  5. ^ Goodbye Mr. Loser (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  6. ^ Impossible (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  7. ^ Never Say Die (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  8. ^ The Great Detective (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  9. ^ Pegasus (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  10. ^ Longmen Express (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  11. ^ Vigour of Green Olive (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  12. ^ Love Me If You Dare (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  13. ^ Miss Unlucky (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  14. ^ The Classic of Mountains and Seas (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  15. ^ Sparrow (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  16. ^ Legend of Ace (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  17. ^ A Chinese Odyssey: Love of Eternity (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  18. ^ Original Sin (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  19. ^ Arsenal Military Academy (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  20. ^ Winter Begonia (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  21. ^ Mind The Gap (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  22. ^ Unbending Will (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  23. ^ A Young Couple (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  24. ^ Ai Zai Feng Qi Yun Yong Shi (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022
  25. ^ 网易 (18 tháng 3 năm 2016). “尹正新歌《一剪梅2.0》首播 尽显歌唱实力”. www.163.com. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2022.
  26. ^ “吉克隽逸尹正等众星献声《大话西游》 酷狗首发_央广网”. ent.cnr.cn. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2022.
  27. ^ “与我并肩”. 网易云音乐. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Do%C3%A3n_Ch%C3%ADnh