Dinar Kuwait
Dinar Kuwait | |
---|---|
دينار كويتي(tiếng Ả Rập) | |
Mặt trước của tờ 1 Dinar năm 2014 | |
Mã ISO 4217 | KWD |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Kuwait |
Website | www |
Sử dụng tại | Kuwait |
Lạm phát | 4.7% |
Nguồn | The World Factbook, 2011 est. |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1⁄1,000 | fil |
Ký hiệu | د.ك or K.D. |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 5, 10, 20, 50, 100 fils |
Tiền giấy | 1⁄4, 1⁄2, 1, 5, 10, 20 dinars |
Đồng tiền của Kuwait có ký hiệu Dinar, được phát hành vào năm 1961. Từ 18 tháng 3 năm 1975 đến ngày 4 tháng 1 năm 2003, đồng Dinar được neo chặt vào một rổ tiền tệ có điều chỉnh. Từ ngày 5 tháng 1 năm 2003 đến 20 tháng 5 năm 2007, việc neo chặt được chuyển sang 1 đồng đô la Mỹ = 0,29963 Dinar với biên độ ±3,5%.[1] Tỷ giá ngân hàng trung ương tính khoảng 1 dinar = $4,15 (USD). Từ 16 tháng 6 năm 2007, đồng Dinar Kuwait được neo chặt lại với một rổ các tiền tệ,[2] và nay có giá trị khoảng 3,55 USD. Nó là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Exchange Rates, Central Bank of Kuwait”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Kuwait pegs dinar to basket of currencies”. Forbes. ngày 20 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007.
- ^ “Central Bank Of Kuwait Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dinar_Kuwait