Wiki - KEONHACAI COPA

Dibrom pentoxide

Dibrom pentoxide
Danh pháp IUPACDibromine pentoxide
Tên khácBrom(V) oxide
Nhận dạng
Số CAS58572-43-3
PubChem15779615
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
Thuộc tính
Công thức phân tửBr2O5
Khối lượng mol239,805 g/mol
Bề ngoàichất rắn không màu
Điểm nóng chảy −20 °C (253 K; −4 °F) (phân hủy)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan kèm phản ứng
Cấu trúc
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhổn định kém, phản ứng với nước
Các hợp chất liên quan
Anion khácBrom dioxide
Brom trifluoride
Brom pentafluoride
Cation khácOxy difluoride
Dichlor oxide
Chlor dioxide
Iod dioxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN (cái gì ☑YKhôngN ?)

Dibrom pentoxide là một hợp chất vô cơ gồm bromoxycông thức hóa học Br2O5. Nó là một chất rắn không màu, ổn định dưới -20 ℃. Nó có cấu trúc O2Br−O−BrO2, liên kết Br−O−Br bị bẻ cong với góc liên kết 121,2°. Mỗi nhóm BrO3 đều có hình chóp với nguyên tử brom ở đỉnh.[2]

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Dibrom pentoxide có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch brom trong dichlormetan phản ứng với ozon ở nhiệt độ thấp và kết tinh lại từ propionitril.[2]

Tính chất[sửa | sửa mã nguồn]

Dibrom pentoxide là anhydrit của acid bromic. Giống như hầu hết các halogen oxide khác, dibrom pentoxide có tính oxy hóa mạnh.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Perry, Dale L.; Phillips, Sidney L. (1995), Handbook of Inorganic Compounds, CRC Press, tr. 74, ISBN 0-8493-8671-3, truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015
  2. ^ a b Wiberg, Egon (2001). Wiberg, Nils (biên tập). Inorganic chemistry (ấn bản 1). San Diego, Calif.: Academic Press. tr. 464. ISBN 9780123526519.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dibrom_pentoxide