Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách xe tăng

Danh sách xe tăng là danh sách liệt kê các loại xe tăng của từng quốc gia

Liên Xô-Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh thế giới thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
M1917Xe tăng hạng nhẹ952
M1918Xe tăng siêu nhẹ15[1]

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
M1921Xe tăng hạng trung1 nguyên mẫu[2]
M1922Xe tăng hạng trung11
T1Xe tăng hạng nhẹ~10
T2Xe tăng hạng trung1[3]
T7Xe tăng hạng nhẹ
M1Xe tăng siêu nhẹ113
M2Xe tăng hạng nhẹ
M2Xe tăng hạng trung18 M2

94 M2A1

Marmon-Herrington CTLSXe tăng hạng nhẹ/ Xe tăng lội nước875

Chiến tranh thế giới thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
M3/M5 StuartXe tăng hạng nhẹ
M22 LocustXe tăng đổ bộ đường không hạng nhẹ830
M24 ChaffeeXe tăng hạng nhẹ
M3 LeeXe tăng hạng trung6258
M4 ShermanXe tăng hạng trung49,234, không bao gồm nguyên mẫu[4]
M6Xe tăng hạng nặng40
M26 PershingXe tăng hạng trung/ Xe tăng hạng nặng2239
T14Xe tăng hạng nặng2[5]

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
T92Xe tăng hạng nhẹ
M-551 SheridanXe tăng hạng nhẹ1700
M41 Walker BulldogXe tăng hạng nhẹ3729
M46 PattonXe tăng hạng trung1,160 (tất cả các biến thể)[6]
M47 PattonXe tăng hạng trungHơn 9000
M48 PattonXe tăng hạng trung~12.000
M60 PattonXe tăng chiến đấu chủ lực/ Xe tăng hạng trungTrên 15.000 (tính mọi biến thể)
M26 PershingXe tăng hạng nặng/ Xe tăng hạng trung2.202
T95Xe tăng hạng trung9
T29Xe tăng hạng nặng
M103Xe tăng hạng nặng300
MBT-70Xe tăng chiến đấu chủ lực14
M1 AbramsXe tăng chiến đấu chủ lựcHơn 9000

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh thế giới thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Little WillieNguyên mẫu xe tăng1
Mark IXe tăng150
Mark IIXe tăng50
Mark IIIXe tăng50
Mark IVXe tăng chiến đấu1220
Mark VXe tăng hạng nặng400
Mark VIDự án xe tăng0
Mark VIIXe tăng3
Mark VIIIXe tăng125
Mark IXXe tăng34
Mark XDự án xe tăng0
Mark AXe tăng hạng trung200 (trước ngày 14 tháng 3 năm 1919)
Mark CXe tăng hạng trung36

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Carden-Loyd Mk VIXe tăng siêu nhẹ450
Mk IILight Tank Mk II (skuds).jpgXe tăng hạng nhẹ~100
Mk IIIXe tăng hạng nhẹ42
Mk IVXe tăng hạng nhẹ34
Mk VXe tăng hạng nhẹ22
Mk VIXe tăng hạng nhẹ1285
Vickers Mk EXe tăng bộ binh hạng nhẹ137
Mk IXe tăng hành trình125
Mk IIXe tăng hành trình175
Mk IIIXe tăng hành trình65
Vickers Medium Mark IXe tăng hạng trungvài chục
Vickers Medium Mark IIXe tăng hạng trung~100
Vickers Medium Mark IIIXe tăng hạng trung6
Vickers A1E1 IndependentXe tăng hạng nặng1

Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Matilda IXe tăng bộ binh hạng nhẹ139
Matilda IIXe tăng bộ binh2987
Mk.III «Valentine"Xe tăng bộ binh7315
Mk VII CavalierXe tăng hành trình500
Mk.VIII "Harry Hopkins"Xe tăng hạng nhẹ99 [7]
Mk.V «Covenanter"Xe tăng hạng trung1771
Mk.VIII "Cromwell"Xe tăng hành trình hạng trung4016
Mk.VI "Crusader"Xe tăng hành trình hạng trung5300
Mk.VIII “Challenger”Xe tăng hành trình hạng trung~450
Mk.VII "Tetrarch"Xe tăng hạng nhẹ177
Mk.IV "Churchill"Xe tăng bộ binh hạng nặng5640
CometXe tăng hành trình hạng trung1186
ExcelsiorXe tăng hạng nặng2
Sherman FireflyXe tăng hạng trung699
TOG IIXe tăng siêu nặng1
TortoiseXe tăng hạng nặng6

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
CharioteerXe tăng hành trình/ Xe tăng hạng trung442[8]
ConquerorXe tăng hạng nặng185
CenturionXe tăng chiến đấu chủ lực4,423[9]
ChieftainXe tăng chiến đấu chủ lực2265
Challenger 1Xe tăng chiến đấu chủ lực420
Challenger 2Xe tăng chiến đấu chủ lực447

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh thế giới thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Schneider CA1Xe tăng hạng trung/ Xe tăng bộ binh~400
St ChamondXe tăng hạng trung~400
Renault FT-17Xe tăng hạng nhẹ>3800
Char 2CXe tăng hạng nặng10

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Renault FT-35Xe tăng bộ binh hạng nhẹR 35: 1,540

R 40": ~ 200

FCM F1Xe tăng siêu nặng1
FCM 36Xe tăng bộ binh hạng nhẹ100
Char D1Xe tăng hạng nhẹ160
Char D2Xe tăng hạng trung100
Char B1Xe tăng hạng nặng405 (34 Char B1, 369 Char B1 bis & hai Char B1 ter)
Hotchkiss H35Xe tăng hành trình~1200
AMC 34Xe tăng hạng nhẹ12
AMC 35Xe tăng hành trình57+
SOMUA S35~440Xe tăng hành trình
AMR 33Xe tăng kỵ binh hạng nhẹ123
AMR 35Xe tăng kỵ binh hạng nhẹ167(Tất cả các biến thể)
ARL 44Xe tăng hạng nặng60

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
AMX 13Xe tăng hạng nhẹ7.700 (Tổng cộng)

3.400 (Xuất khẩu) 4.300 (Được sử dụng trong quân đội Pháp)

AMX 50Xe tăng hạng nặng6
AMX 30Xe tăng chiến đấu chủ lực3571
AMX-56 LeclercXe tăng chiến đấu chủ lực~862

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh thế giới thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
A7VXe tăng hạng nặng20
K-WagenXe tăng siêu nặng2
LK IXe tăng hạng nhẹ1
LK IIXe tăng hạng nhẹ~25

Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Panzer IXe tăng hạng nhẹ1.659 làm xe tăng hạng nhẹ

184 làm xe tăng chỉ huy 445 làm xe tăng huấn luyện 147 như khung xe chuyển đổi đặc biệt[10]

Panzer IIXe tăng hạng nhẹ1.856 (không bao gồm các biến thể)
Panzer IIIXe tăng hạng trung5,774
Panzer IVXe tăng hạng trung~8553(tất cả các biến thể)
PantherXe tăng hạng trung~6000
NeubaufahrzeugXe tăng hạng trung5
VK 30.01 (P)Xe tăng hạng trung1
VK 4501 (P)Xe tăng hạng nặng10~19 bộ phận
Tiger IXe tăng hạng nặng1347
Tiger IIXe tăng hạng nặng489
Panzer VII LöweXe tăng siêu nặng0
Panzer VIII MausXe tăng siêu nặng2
Panzerkampfwagen E-100Xe tăng siêu nặng1 nguyên mẫu chưa hoàn thiện
Landkreuzer P. 1000 RatteDự án xe tăng siêu nặng0

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
LinceXe tăng chiến đấu chủ lực
Tanque Argentino MedianoXe tăng chiến đấu chủ lực/ Xe tăng hạng trung280
Leopard 1Xe tăng chiến đấu chủ lực6,565:
  • 4.744 xe tăng chiến đấu chủ lực
  • 1.741 xe đa dụng và xe phòng không
  • 80 xe nguyên mẫu và xe tiền loạt
Leopard 2Xe tăng chiến đấu chủ lực3,600[11]

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Chiến tranh thế giới thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Fiat 2000Xe tăng hạng nặng2

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Fiat 3000Xe tăng hạng nhẹ152
L3 / 33Xe tăng siêu nhẹ1200
L3 / 35Xe tăng siêu nhẹ1.300
M11 / 39Xe tăng hạng trung100 (96 xe tăng hoạt động, 4 nguyên mẫu)
M13 / 40Xe tăng hạng trung740
M14 / 41Xe tăng hạng trung800
M15 / 42Xe tăng hạng trung82~287

Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
L6 / 40Xe tăng hạng nhẹ283
Fiat M16 / 43Xe tăng hạng trung1 nguyên mẫu chưa hoàn thiện
P26 / 40Xe tăng hạng nặng103

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
OF-40Xe tăng chiến đấu chủ lực36
ArieteXe tăng chiến đấu chủ lực200

Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
KolohousenkaXe tăng hạng nhẹ
LT vz. 34Xe tăng hạng nhẹ50 + 1 nguyên mẫu
Panzer 35tXe tăng hạng nhẹ434
Panzer 38 (t)Xe tăng hạng nhẹ1414
V-8-HXe tăng hạng trung2 nguyên mẫu
AH-IVXe tăng siêu nhẹ155 + 4 nguyên mẫu
40M TuránXe tăng hạng trung424
Tančík vz. 33Xe tăng siêu nhẹ70+4 nguyên mẫu

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
T-54A, T-54AM, T-54AK, T-54AMK, T-55 và T-55AXe tăng hạng trung/ Xe tăng chiến đấu chủ lực2.700 xe tăng T-54A, T-54AM, T-54AK, T-54AMK (từ năm 1957 đến năm 1966) và 8.300 xe tăng T-55 và T-55A (từ năm 1964 đến năm 1983; T-55A có lẽ được sản xuất từ ​​năm 1968) . Hầu hết chúng được xuất khẩu.
T-72M / T-72M1Xe tăng chiến đấu chủ lựcKhoảng 1.700 chiếc T-72 / T-72M / T-72M1 được sản xuất từ ​​năm 1981 đến 1990. Quân đội Tiệp Khắc có 815 chiếc T-72 vào năm 1991.

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
PZInż 130Xe tăng lội nước hạng nhẹ1 nguyên mẫu
TKSXe tăng siêu nhẹ575
4TPXe tăng hạng nhẹ1 nguyên mẫu
7TPXe tăng hạng nhẹ149 (+13 nguyên mẫu 9TP)
10TPXe tăng hạng nhẹ1

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
PT-91 TwardyXe tăng chiến đấu chủ lực281[12]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Trước và trong Nội chiến Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
TrubiaXe tăng hạng nhẹ
FIAT 3000BXe tăng hạng nhẹ
Mercier1
Carro de Combate de Infantería1
VerdejaXe tăng hạng nhẹ1
Sadurni de Noya6
Barbastro4
Trubia A41
Trubia-Naval12~20

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
LinceXe tăng chiến đấu chủ lực

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
RamXe tăng hạng trung2032
Grizzly IXe tăng hạng trung188

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Bob SempleXe tăng hạng nhẹ
SchofieldXe tăng hạng nhẹ2

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
SentinelXe tăng hành trình65
ThunderboltXe tăng hành trình1

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
TosanXe tăng hạng nhẹ120 [13]
ZulfiqarXe tăng chiến đấu chủ lực~150 Zulfiqar-1 vao năm 2012[14]

1 nguyên mẫu Zulfiqar-2,

150 Zulfiqar-3

MobarezXe tăng chiến đấu chủ lực
Type 72ZXe tăng chiến đấu chủ lực~400[15]
KarrarTập tin:Iranian third generation tank-Karrar.jpgXe tăng chiến đấu chủ lực~420

I-rắc[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Lion of BabylonXe tăng chiến đấu chủ lực100

Israel[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
M50/M51-Super ShermanXe tăng hạng trung
Tiran-1/Tiran-2/Tiran-4/Tiran-4Sh/Tiran-5/Tiran-5Sh/TI-67Xe tăng hạng trung/Xe tăng chiến đấu chủ lực>376[16]
MagachXe tăng chiến đấu chủ lực
SabraXe tăng chiến đấu chủ lực170
MerkavaXe tăng chiến đấu chủ lực1970
Sho'tXe tăng chiến đấu chủ lực

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Type 59Xe tăng chiến đấu chủ lực~9000
Type 62Xe tăng hạng nhẹTrên 1500 chiếc
Type 63Xe tăng hạng nhẹKhoảng 1550
Type 69Xe tăng chiến đấu chủ lực
Type 80Xe tăng chiến đấu chủ lựchơn 500 (cho đến năm 2003)
Type 85Xe tăng chiến đấu chủ lực
Type 88Xe tăng chiến đấu chủ lựchơn 500 (cho đến năm 2003)
Type 96Xe tăng chiến đấu chủ lựcHơn 2.000
Type 98Xe tăng chiến đấu chủ lựchơn 100 cho đến năm 2003
Type 99Xe tăng chiến đấu chủ lực890

Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Chonma-hoXe tăng chiến đấu chủ lực>1,200[17][18]
P'okp'ung-hoXe tăng chiến đấu chủ lực
Songun-915Xe tăng chiến đấu chủ lực>200

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
K1 88Xe tăng chiến đấu chủ lựcK1: 1,027

K1A1: 400+

K2 Báo ĐenXe tăng chiến đấu chủ lực

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới đến Chiến tranh thế giới thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Chi-I Kiểu 87Xe tăng hạng trung1
I-Go Kiểu 89Xe tăng hạng trung
Chi-Ha Kiểu 97Xe tăng hạng trung1.162 (cộng thêm 930 chiếc Kiểu 97-Kai)
Chi-He kiểu 1Xe tăng hạng trung170
Chi-Nu Kiểu 3Xe tăng hạng trung60~166
Chi-To Kiểu 4Xe tăng hạng trung2~5
Chi-Ri Kiểu 5Xe tăng hạng trung1 nguyên mẫu chưa hoàn chỉnh [19]
Type 94Xe tăng siêu nhẹ823
Te-Ke Kiểu 97Xe tăng siêu nhẹ600
Ha-Go Kiểu 95Xe tăng hạng nhẹ2348 [20]
Ke-Ni Kiểu 98Xe tăng hạng nhẹ104
Ke-To Kiểu 2Xe tăng hạng nhẹ
Ke-Nu Kiểu 4Xe tăng hạng nhẹ~100
Ke-Ho Kiểu 5Xe tăng hạng nhẹ1
Jyu-Sokosha Kiểu 92Xe tăng siêu nhẹ~167
Ka-Mi Kiểu 2Xe tăng lội nước182~184
Ka-Chi Kiểu 3Xe tăng lội nước19[21]
To-Ku Kiểu 5Xe tăng lội nước1 nguyên mẫu[22]

Chiến tranh lạnh đến nay[sửa | sửa mã nguồn]

TênHình ảnhLoạiSố lượng chế tạo
Type 61Xe tăng chiến đấu chủ lực560
Type 74Xe tăng chiến đấu chủ lực893
Type 90Xe tăng chiến đấu chủ lực341
Type 10Xe tăng chiến đấu chủ lực106 (FY 2010–2020)[23]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Forty, George; Livesey, Jack (2012). The Complete Guide to Tanks & Armoured Fighting Vehicles. Leicestershire: Arness publishing. tr. 81. ISBN 978-1-78019-164-5.
  2. ^ "Xưởng quân giới M1921". www.militaryfactory.com.
  3. ^ http://preservedtanks.com/Types.aspx?TypeCategoryId=1210
  4. ^ Zaloga (Armored Thunderbolt) p. 57
  5. ^ Chamberlain & Ellis p157
  6. ^ “M46 Patton (General Patton)”. militaryfactory.com (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ Fletcher, p. 42
  8. ^ “Finnish Defence Forces sale of used equipment”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.
  9. ^ “Centurion (A41) – Main Battle Tank – History, Specs and Pictures – Military Tanks, Vehicles and Artillery”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  10. ^ Thomas L.Jentz, Hilary Louis Doyle: Panzer Tracts No.23 – Panzer Production from 1933 to 1945
  11. ^ “Deutsche Panzer für Katar” (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  12. ^ “PT-91 Twardy total production”.
  13. ^ https://web.archive.org/web/20070216120054/http://www.tau.ac.il/jcss/balance/Iran.pdf
  14. ^ Iranian Ground Forces Equipment Lưu trữ 2010-03-03 tại Wayback Machine globalsecurity.com
  15. ^ Pike, John. “Iranian Ground Forces Equipment”. www.globalsecurity.org. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2006.
  16. ^ Д. Тимохин. Танковый парк стран Ближнего и Среднего Востока // "Зарубежное военное обозрение", № 2 (743), 2009. стр.32-39
  17. ^ "softland". Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  18. ^ Igor Witkowski. Czołgi Świata. W-wa.
  19. ^ Zaloga 2007, tr. 22.
  20. ^ Bản mẫu:±. Jane’s World War II Tanks and Fighting Vehicles: The Complete Guide. — ISBN 0007112289.
  21. ^ Taki's Imperial Japanese Army: Type 3 Amphibious Tank "Ka-Chi"
  22. ^ Tomczyk 2003, tr. 32.
  23. ^ “中央調達における、令和元年度調達実績及び令和2年度調達見込がまとまりましたので お知らせします。令和2年度中央調達の主要調達予定品目” (PDF) (bằng tiếng Nhật). 防衛装備庁. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2020.

Tài liệu tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_xe_t%C4%83ng