Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách xã Luxembourg

(tiếng Luxembourg: gemeng, tiếng Pháp: commune, tiếng Đức: Gemeinde) là đơn vị hành chính thấp nhất tại Đại công quốc Luxembourg.

Các xã thuộc công quốc Luxembourg có quyền tự trị được đảm bảo bằng nhiều văn kiện khác nhau từ thế kỷ 18 và 19 cho đến nay vẫn còn hiệu lực, như: Nghị định ngày 4 tháng 12 năm 1789, Luật ngày 24 tháng 2 năm 1824, quy định trong Hiến pháp thông qua ngày 17 tháng 10 năm 1868. Mỗi xã bầu ra Hội đồng riêng, số lượng từ 7 đến 27 đại biểu tùy thuộc vào dân số. Hội đồng có thẩm quyền trên hầu hết các vấn đề liên quan đến xã.[1] Theo quy định, xã trưởng được lựa chọn từ thành viên hội đồng, do Đại công tước Luxembourg phê chuẩn. Ngoài ra, Hội đồng cũng có thể thành lập các ủy ban chuyên biệt giải quyết những vấn đề cụ thể.[2]

Năm 1972, chính phủ cho phép sáp nhập xã trên cơ sở tự nguyện, kể từ đó có một số xã sáp nhập với nhau.[3]

Đại công quốc Luxembourg có diện tích 2586,4 km² và dân số 635.397 người (tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2022).[4] Thủ đô là thành phố Luxembourg (tiếng Luxembourg: Lëtzebuerg), đây cũng là xã có dân số đông nhất (128.494 nhân khẩu). Xã lớn nhất về diện tích là Wëntger (113,66 km²) và nhỏ nhất là Réimech (5,29 km²).

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách này bao gồm các xã của Luxembourg, tên chính bằng tiếng Luxembourg, kèm tên bằng tiếng Pháp và tiếng Đức, ảnh đại diện (toàn cảnh, điểm tham quan,...), diện tích, dân số (tính đến năm 2021), xã huy, tọa độ địa lý, tổng, vị trí trên bản đồ Luxembourg của các thành phố tự trị tương ứng. Ghi chú chứa đường dẫn đến trang web chính thức của xã, cũng như đến trang web của xã trên Liên minh thành phố và xã của Luxembourg. Danh sách sắp xếp theo diện tích và dân số (theo thứ tự tăng dần và giảm dần), cũng như theo tên tổng.

TênHình ảnhXã huyDiện tích (km²)Dân số (2022)[5]Tọa độTổngBản đồT.k
Ärenzdall
P. Vallée de l'Ernz
Đ. Ernztalgemeinde
39,73267449°48′36″B 6°12′54″Đ / 49,81°B 6,215°Đ / 49.81000; 6.21500DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[6][7]
Bäerdref
P. & Đ. Berdorf
21,93198449°49′15″B 6°20′55″Đ / 49,82083°B 6,34861°Đ / 49.82083; 6.34861EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[8][9]
Bartreng
P. Bertrange
Đ. Bartringen
17,39853049°36′40″B 6°03′00″Đ / 49,61111°B 6,05°Đ / 49.61111; 6.05000LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[10][11]
Bauschelt
P. Boulaide
Đ. Bauschleiden
32,13144149°53′00″B 5°49′00″Đ / 49,88333°B 5,81667°Đ / 49.88333; 5.81667WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[12][13]
Bech
P. & Đ. Bech
23,31133049°45′10″B 6°21′40″Đ / 49,75278°B 6,36111°Đ / 49.75278; 6.36111EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[14][15]
Beefort
P. Beaufort
Đ. Befort
13,74301949°50′00″B 6°17′00″Đ / 49,83333°B 6,28333°Đ / 49.83333; 6.28333EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[16][17]
Beetebuerg
P. Bettembourg
Đ. Bettemburg
Герб коммуны Беттамбур21,941140549°31′00″B 6°06′00″Đ / 49,51667°B 6,1°Đ / 49.51667; 6.10000Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[18][19]
Bettenduerf
P. & Đ. Bettendorf
23,24295949°53′00″B 6°13′00″Đ / 49,88333°B 6,21667°Đ / 49.88333; 6.21667DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[20][21]
Betzder
P. & Đ. Betzdorf
26,08410749°41′15″B 6°21′00″Đ / 49,6875°B 6,35°Đ / 49.68750; 6.35000GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[22][23]
Biekerech
P. & Đ. Beckerich
|28,41281249°44′00″B 5°53′00″Đ / 49,73333°B 5,88333°Đ / 49.73333; 5.88333RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[24][25]
Biissen
P. & Đ. Bissen
20,75332949°47′00″B 6°04′00″Đ / 49,78333°B 6,06667°Đ / 49.78333; 6.06667MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[26][27]
Biwer
P. & Đ. Biwer
23,14191749°42′25″B 6°22′20″Đ / 49,70694°B 6,37222°Đ / 49.70694; 6.37222GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[28][29]
Bous
P. & Đ. Bous
15,43168849°33′20″B 6°19′50″Đ / 49,55556°B 6,33056°Đ / 49.55556; 6.33056RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[30][31]
Buerschent
P. Bourscheid
Đ. Burscheid
36,86168349°54′33″B 6°03′46″Đ / 49,90916694°B 6,06277806°Đ / 49.90916694; 6.06277806DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[32][33]
Cliärref
P. Clervaux
Đ. Clerf
85,61577250°03′00″B 6°02′00″Đ / 50,05°B 6,03333°Đ / 50.05000; 6.03333ClervauxVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[34][35]
Colmer-Bierg
P. & Đ. Colmar-Berg
12,31226949°48′40″B 6°05′50″Đ / 49,81111°B 6,09722°Đ / 49.81111; 6.09722MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[36][37]
Conter
P. & Đ. Contern
20,55417749°35′05″B 6°13′35″Đ / 49,58472°B 6,22639°Đ / 49.58472; 6.22639LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[38][39]
Déifferdeng
P. Differdange
Đ. Differdingen
22,152864149°31′20″B 5°53′30″Đ / 49,5222°B 5,8917°Đ / 49.52220000; 5.89170000Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[40][41]
Diddeleng
P. Dudelange
Đ. Düdelingen
21,372158349°29′00″B 6°05′00″Đ / 49,48333°B 6,08333°Đ / 49.48333; 6.08333Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[42][43]
Dikrech
P. & Đ. Diekirch
12,42716849°52′05″B 6°09′24″Đ / 49,86806°B 6,15667°Đ / 49.86806; 6.15667DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[44][45]
Dippech
P. & Đ. Dippach
17,42449449°35′15″B 5°59′00″Đ / 49,5875°B 5,98333°Đ / 49.58750; 5.98333CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[46][47]
Duelem
P. & Đ. Dalheim
18,98238549°32′35″B 6°15′30″Đ / 49,54306°B 6,25833°Đ / 49.54306; 6.25833RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[48][49]
Ell
P. & Đ. Ell
21,55154849°46′00″B 5°51′00″Đ / 49,76667°B 5,85°Đ / 49.76667; 5.85000RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[50][51]
Ëlwen
P. Troisvierges
Đ. Ulflingen
37,86346550°07′00″B 6°00′00″Đ / 50,11667°B 6°Đ / 50.11667; 6.00000ClervauxVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[52][53]
Esch-Sauer
P. Esch-sur-Sûre
Đ. Esch-Sauer
51,26300849°54′40″B 5°56′05″Đ / 49,911°B 5,9346694°Đ / 49.9110000; 5.9346694WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[54][55]
Esch-Uelzecht
P. Esch-sur-Alzette
Đ. Esch an der Alzette
Tập tin:Mairie Esch-sur-Alzette 01.jpg14,353617749°29′49″B 5°58′50″Đ / 49,49694°B 5,98056°Đ / 49.49694; 5.98056Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[56][57]
Ettelbréck
P. Ettelbruck
Đ. Ettelbrück
15,18936249°50′47″B 6°05′57″Đ / 49,84639°B 6,09917°Đ / 49.84639; 6.09917DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[58][59]
Feelen
P. & Đ. Feulen
22,76229149°51′00″B 6°03′00″Đ / 49,85°B 6,05°Đ / 49.850; 6.050DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[60][61]
Fëschbech
P. & Đ. Fischbach
19,00125649°44′00″B 6°11′00″Đ / 49,73333°B 6,18333°Đ / 49.73333; 6.18333MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[62][63]
Fiels
P. Larochette
Đ. Fels
15,40219849°47′01″B 6°13′10″Đ / 49,78361111°B 6,21944389°Đ / 49.78361111; 6.21944389MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[64][65]
Fluessweiler
P. & Đ. Flaxweiler
30,17215449°39′55″B 6°20′35″Đ / 49,66528°B 6,34306°Đ / 49.66528; 6.34306GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[66][67]
Fréiseng
P. Frisange
Đ. Frisingen
18,43479949°30′54″B 6°11′30″Đ / 49,515°B 6,1916694°Đ / 49.5150000; 6.1916694Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[68][69]
Garnech
P. & Đ. Garnich
20,95225349°37′00″B 5°57′00″Đ / 49,61667°B 5,95°Đ / 49.61667; 5.95000CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[70][71]
Géisdref
P. & Đ. Goesdorf
29,40163249°55′00″B 5°58′00″Đ / 49,91667°B 5,96667°Đ / 49.91667; 5.96667WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[72][73]
Gréiwemaacher
P. & Đ. Grevenmacher
16,48502249°40′50″B 6°26′30″Đ / 49,68056°B 6,44167°Đ / 49.68056; 6.44167GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[74][75]
Groussbus
P. & Đ. Grosbous
20,11113349°50′00″B 5°58′00″Đ / 49,83333°B 5,96667°Đ / 49.83333; 5.96667RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[76][77]
Habscht
P. & Đ. Habscht
32,00494649°41′15″B 5°54′52″Đ / 49,6875°B 5,91444389°Đ / 49.68750000; 5.91444389CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[78][79]
Helperknapp
P. & Đ. Helperknapp
37,61469549°42′56″B 6°00′40″Đ / 49,71545668681°B 6,0112151479231°Đ / 49.71545668680972; 6.011215147923102MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[80][81]
Hesper
P. Hesperange
Đ. Hesperingen
27,221588349°34′15″B 6°09′05″Đ / 49,57083°B 6,15139°Đ / 49.57083; 6.15139LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[82][83]
Hiefenech
P. & Đ. Heffingen
13,34152049°46′00″B 6°14′00″Đ / 49,76667°B 6,23333°Đ / 49.76667; 6.23333MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[84][85]
Iechternach
P. & Đ. Echternach
20,49570549°48′42″B 6°25′18″Đ / 49,81166667°B 6,42166667°Đ / 49.81166667; 6.42166667EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[86][87]
Ierpeldeng op der Sauer
P. Erpeldange-sur-Sûre
Đ. Erpeldingen an der Sauer
17,97243649°51′00″B 6°06′00″Đ / 49,85°B 6,1°Đ / 49.850; 6.100DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[88][89]
Jonglënster
P. & Đ. Junglinster
55,38847049°42′40″B 6°15′05″Đ / 49,71111°B 6,25139°Đ / 49.71111; 6.25139GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[90][91]
Käerch
P. & Đ. Koerich
18,80262849°40′00″B 5°57′00″Đ / 49,66667°B 5,95°Đ / 49.66667; 5.95000CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[92][93]
Käerjeng
P. & Đ. Käerjeng
33,641077549°35′01″B 5°54′00″Đ / 49,58361°B 5,9°Đ / 49.58361; 5.90000CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[94][95]
Keel
P. & Đ. Kayl
14,86972149°29′10″B 6°02′20″Đ / 49,48611°B 6,03889°Đ / 49.48611; 6.03889Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[96][97]
Kielen
P. & Đ. Kehlen
28,18618349°40′00″B 6°02′00″Đ / 49,66667°B 6,03333°Đ / 49.66667; 6.03333CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[98][99]
Kiischpelt
P. & Đ. Kiischpelt
33,58123049°59′31″B 6°00′22″Đ / 49,99194°B 6,00611°Đ / 49.99194; 6.00611WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[100][101]
Konsdref
P. & Đ. Consdorf
25,72211649°46′45″B 6°20′15″Đ / 49,77917°B 6,3375°Đ / 49.77917; 6.33750EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[102][103]
Koplescht
P. & Đ. Kopstal
7,98418549°39′51″B 6°04′19″Đ / 49,66416694°B 6,07194389°Đ / 49.66416694; 6.07194389CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[104][105]
Leideleng
P. Leudelange
Đ. Leudelingen
13,78270449°34′00″B 6°04′00″Đ / 49,56667°B 6,06667°Đ / 49.56667; 6.06667Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[106][107]
Lenneng
P. & Đ. Lenningen
20,35271049°36′00″B 6°22′00″Đ / 49,6°B 6,36667°Đ / 49.60000; 6.36667RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[108][109]
Lëntgen
P. & Đ. Lintgen
15,24339849°43′00″B 6°08′00″Đ / 49,71667°B 6,13333°Đ / 49.71667; 6.13333MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[110][111]
Lëtzebuerg
P. & Đ. Luxemburg
51,7312849449°36′43″B 6°07′54″Đ / 49,61202947728°B 6,1316082450564°Đ / 49.61202947727992; 6.131608245056393LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[112][113]
Luerenzweiler
P. & Đ. Lorentzweiler
17,45444149°42′00″B 6°09′00″Đ / 49,7°B 6,15°Đ / 49.700; 6.150MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[114][115]
Mäertert
P. & Đ. Mertert
15,25476449°42′05″B 6°28′50″Đ / 49,70139°B 6,48056°Đ / 49.70139; 6.48056GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[116][117]
Mäerzeg
P. & Đ. Mertzig
11,10230649°49′52″B 6°00′13″Đ / 49,8310889°B 6,0036611°Đ / 49.8310889; 6.0036611DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[118][119]
Mamer
P. & Đ. Mamer
27,521047349°37′42″B 6°01′34″Đ / 49,62833333°B 6,02611111°Đ / 49.62833333; 6.02611111CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[120][121]
Manternach
P. & Đ. Manternach
27,61224949°42′25″B 6°25′25″Đ / 49,70694°B 6,42361°Đ / 49.70694; 6.42361GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[122][123]
Miersch
P. & Đ. Mersch
49,751016749°45′00″B 6°06′00″Đ / 49,75°B 6,1°Đ / 49.750; 6.100MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[124][125]
Monnerech
P. Mondercange
Đ. Monnerich
21,40696449°31′55″B 5°59′20″Đ / 49,53194°B 5,98889°Đ / 49.53194; 5.98889Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[126][127]
Munneref
P. Mondorf-les-Bains
Đ. Bad Mondorf
13,66543649°30′25″B 6°16′50″Đ / 49,50694°B 6,28056°Đ / 49.50694; 6.28056RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[128][129]
Nidderaanwen
P. & Đ. Niederanven
41,36644949°39′05″B 6°15′20″Đ / 49,65139°B 6,25556°Đ / 49.65139; 6.25556LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[130][131]
Noumer
P. & Đ. Nommern
22,44144849°47′39″B 6°10′25″Đ / 49,79416694°B 6,17361111°Đ / 49.79416694; 6.17361111MerschVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[132][133]
Parc Housen
P. & Đ. Parc Hosingen
70,65385350°00′50″B 6°05′25″Đ / 50,01389°B 6,09028°Đ / 50.01389; 6.09028ClervauxVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[134][135]
Péiteng
P. Pétange
Đ. Petingen
11,932040849°33′23″B 5°52′37″Đ / 49,55639°B 5,87694°Đ / 49.55639; 5.87694Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[136][137]
Pëtschent
P. Putscheid
Đ. Pütscheid
27,13113249°57′34″B 6°08′29″Đ / 49,95944389°B 6,14138889°Đ / 49.95944389; 6.14138889ViandenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[138][139]
Préizerdaul
P. & Đ. Préizerdaul
15,60176349°47′39″B 5°56′15″Đ / 49,79417°B 5,9375°Đ / 49.79417; 5.93750RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[140][141]
Rammerech
P. Rambrouch
Đ. Rambruch
79,09471549°49′48″B 5°50′59″Đ / 49,829875°B 5,8497806°Đ / 49.8298750; 5.8497806RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[142][143]
Reckeng op der Mess
P. Reckange-sur-Mess
Đ. Reckingen/Mess
20,42268049°33′40″B 6°00′25″Đ / 49,56111°B 6,00694°Đ / 49.56111; 6.00694Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[144][145]
Réiden op der Atert
P. Redange-sur-Attert
Đ. Redingen
31,95299049°45′55″B 5°53′22″Đ / 49,76520306°B 5,889355°Đ / 49.76520306; 5.88935500RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[146][147]
Réimech
P. & Đ. Remich
5,29382549°32′40″B 6°22′00″Đ / 49,54444°B 6,36667°Đ / 49.54444; 6.36667RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[148][149]
Reisduerf
P. & Đ. Reisdorf
14,84131949°52′00″B 6°16′00″Đ / 49,86667°B 6,26667°Đ / 49.86667; 6.26667DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[150][151]
Réiser
P. & Đ. Roeser
23,79660549°32′10″B 6°08′45″Đ / 49,53611°B 6,14583°Đ / 49.53611; 6.14583Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[152][153]
Rëmeleng
P. Rumelange
Đ. Rümelingen
6,84568549°27′35″B 6°01′50″Đ / 49,45972°B 6,03056°Đ / 49.45972; 6.03056Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[154][155]
Rouspert-Mompech
P. & Đ. Rosport-Mompach
57,07364049°48′20″B 6°30′10″Đ / 49,80556°B 6,50278°Đ / 49.80556; 6.50278EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[156][157]
Sandweiler
P. & Đ. Sandweiler
7,73371249°37′00″B 6°13′00″Đ / 49,61667°B 6,21667°Đ / 49.61667; 6.21667LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[158][159]
Schëffleng
P. Schifflange
Đ. Schifflingen
7,711114149°30′20″B 6°00′45″Đ / 49,50556°B 6,0125°Đ / 49.50556; 6.01250Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[160][161]
Schengen
P. & Đ. Schengen
31,40509049°28′15″B 6°21′54″Đ / 49,470890419933°B 6,3649431904896°Đ / 49.47089041993312; 6.364943190489611RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[162][163]
Schëtter
P. Schuttrange
Đ. Schüttringen
16,10431849°37′15″B 6°16′20″Đ / 49,62083°B 6,27222°Đ / 49.62083; 6.27222LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[164][165]
Schieren
P. & Đ. Schieren
10,41211149°50′00″B 6°06′00″Đ / 49,83333°B 6,1°Đ / 49.83333; 6.10000DiekirchVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[166][167]
Sëll
P. & Đ. Saeul
14,8695849°44′00″B 5°59′00″Đ / 49,73333°B 5,98333°Đ / 49.73333; 5.98333RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[168][169]
Stadbriedemes
P. & Đ. Stadtbredimus
10,17197849°33′50″B 6°21′50″Đ / 49,56389°B 6,36389°Đ / 49.56389; 6.36389RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[170][171]
Stauséigemeng
P. Lac de la Haute-Sûre
Đ. Stauseegemeinde
48,50217549°54′00″B 5°52′00″Đ / 49,9°B 5,86667°Đ / 49.90000; 5.86667WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[172]<[173]
Steesel
P. & Đ. Steinsel
21,81554449°40′35″B 6°07′25″Đ / 49,67639°B 6,12361°Đ / 49.67639; 6.12361LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[174][175]
Stengefort
P. & Đ. Steinfort
12,46575449°39′36″B 5°54′56″Đ / 49,66°B 5,91556°Đ / 49.66000; 5.91556CapellenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[176][177]
Stroossen
P. & Đ. Strassen
10,711032049°37′00″B 6°04′00″Đ / 49,61667°B 6,06667°Đ / 49.61667; 6.06667LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[178][179]
Suessem
P. Sanem
Đ. Sassenheim
24,421794949°32′50″B 5°55′40″Đ / 49,54722°B 5,92778°Đ / 49.54722; 5.92778Esch-sur-AlzetteVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[180][181]
Tandel
P. & Đ. Tandel
41,72219449°54′00″B 6°11′00″Đ / 49,9°B 6,18333°Đ / 49.90000; 6.18333ViandenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[182][183]
Useldeng
P. Useldange
Đ. Useldingen
23,92202249°46′00″B 5°59′00″Đ / 49,76667°B 5,98333°Đ / 49.76667; 5.98333RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[184][185]
Veianen
P. & Đ. Vianden
9,68219049°56′01″B 6°12′27″Đ / 49,93361111°B 6,2075°Đ / 49.93361111; 6.20750000ViandenVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[186][187]
Viichten
P. & Đ. Vichten
12,26137549°48′00″B 6°00′00″Đ / 49,8°B 6°Đ / 49.800; 6.000RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[188][189]
Wäiswampech
P. & Đ. Weiswampach
35,25223550°08′00″B 6°04′00″Đ / 50,13333°B 6,06667°Đ / 50.13333; 6.06667ClervauxVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[190][191]
Wal
P. & Đ. Wahl
19,74105549°50′00″B 5°54′00″Đ / 49,83333°B 5,9°Đ / 49.83333; 5.90000RedangeVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[192][193]
Waldbëlleg
P. & Đ. Waldbillig
23,28192249°47′45″B 6°17′10″Đ / 49,79583°B 6,28611°Đ / 49.79583; 6.28611EchternachVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[194][195]
Waldbriedemes
P. & Đ. Waldbredimus
12,57126549°33′25″B 6°17′15″Đ / 49,55694°B 6,2875°Đ / 49.55694; 6.28750RemichVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[196][197]
Walfer
P. Walferdange
Đ. Walferdingen
7,06855249°39′00″B 6°08′00″Đ / 49,65°B 6,13333°Đ / 49.65000; 6.13333LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[198][199]
Wanseler
P. & Đ. Winseler
30,42143949°58′00″B 5°53′00″Đ / 49,96667°B 5,88333°Đ / 49.96667; 5.88333WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[200][201]
Weiler zum Tuer
P. Weiler-la-Tour
Đ. Weiler zum Turm
17,07249749°32′35″B 6°12′00″Đ / 49,54306°B 6,2°Đ / 49.54306; 6.20000LuxembourgVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[202][203]
Wëntger
P. Wincrange
Đ. Wintger
113,66469150°03′00″B 5°55′00″Đ / 50,05°B 5,91667°Đ / 50.05000; 5.91667ClervauxVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[204][205]
Wolz
P. & Đ. Wiltz
39,25772349°58′00″B 5°56′00″Đ / 49,96667°B 5,93333°Đ / 49.96667; 5.93333WiltzVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[206][207]
Wuermer
P. Wormeldange
Đ. Wormeldingen
17,25306549°36′40″B 6°24′20″Đ / 49,61111°B 6,40556°Đ / 49.61111; 6.40556GrevenmacherVị trí xã trên bản đồ Luxembourg[208][209]

Bản đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ hành chính Luxembourg cho thấy vị trí trung tâm các xã.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Fenenko 2004, tr. 175.
  2. ^ Fenenko 2004, tr. 177.
  3. ^ Fenenko 2004, tr. 179.
  4. ^ Klein & Peltier 2022, tr. 5.
  5. ^ “Population by canton and municipality” [Dân số theo tổng và đô thị], Lu' Stat (bằng tiếng Anh), 11 tháng 4 năm 2022, truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022
  6. ^ “La communale de la Vallée de l'Ernz - Aerenzdallgemeng” [Trang web chính thức xã Ärenzdall] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale de la Vallée de l'Ernz. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
  7. ^ SYVICOL, Vallée de l'Ernz.
  8. ^ “Accueil - Administration communale de Berdorf” [Trang web chính thức xã Bäerdref] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Baertref. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
  9. ^ SYVICOL, Berdorf.
  10. ^ “Administration Communale - Commune de Bertrange” [Trang web chính thức xã Bartreng] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale de Bertrange. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
  11. ^ SYVICOL, Bertrange.
  12. ^ “Accueil - Boulaide” [Trang web chính thức xã Bauschelt] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Bauschelt. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2022.
  13. ^ SYVICOL, Boulaide.
  14. ^ “Accueil - Bech” [Trang web chính thức xã Bech] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Bech. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022.
  15. ^ SYVICOL, Bech.
  16. ^ “Accueil - Beaufort” [Trang web chính thức xã Beefort] (bằng tiếng Luxembourg). Beaufort. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2022.
  17. ^ SYVICOL, Beaufort.
  18. ^ “Accueil - Beetebuerg” [Trang web chính thức xã Beetebuerg] (bằng tiếng Luxembourg). La Commune de Bettembourg. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
  19. ^ SYVICOL, Bettembourg.
  20. ^ “Accueil - Bettendorf” [Trang web chính thức xã Bettenduerf] (bằng tiếng Luxembourg). Bettendorf. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
  21. ^ SYVICOL, Bettendorf.
  22. ^ “Accueil - Betzdorf” [Trang web chính thức xã Betzder] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Betzdorf. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022.
  23. ^ SYVICOL, Betzdorf.
  24. ^ “Accueil - Beckerich” [Trang web chính thức xã Biekerech] (bằng tiếng Luxembourg). Beckerich. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
  25. ^ SYVICOL, Beckerich.
  26. ^ “Bienvenue dans la commune de Bissen” [Trang web chính thức xã Biissen] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Bissen. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022.
  27. ^ SYVICOL, Bissen.
  28. ^ “Accueil - Biwer” [Trang web chính thức xã Biwer] (bằng tiếng Luxembourg). La commune de Biwer vous souhaite la bienvenue sur son site internet. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022.
  29. ^ SYVICOL, Biwer.
  30. ^ “Accueil - Bous” [Trang web chính thức xã Bous] (bằng tiếng Luxembourg). Bous. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
  31. ^ SYVICOL, Bous.
  32. ^ “Accueil - Bourscheid” [Trang web chính thức xã Buerschent] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Bourscheid. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2022.
  33. ^ SYVICOL, Bourscheid.
  34. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Cliärref] (bằng tiếng Pháp). Gemeng Cliärref. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  35. ^ SYVICOL, Clervaux.
  36. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Colmer-Bierg] (bằng tiếng Luxembourg). Colmer-Bierg. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  37. ^ SYVICOL, Colmar-Berg.
  38. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Conter] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Conter. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  39. ^ SYVICOL, Contern.
  40. ^ “Site officiel de la Ville de Differdange” [Trang web chính thức xã Déifferdeng] (bằng tiếng Luxembourg). Ville de Differdange. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  41. ^ SYVICOL, Differdange.
  42. ^ “Ville de Dudelange” [Trang web chính thức xã Diddeleng] (bằng tiếng Luxembourg). Diddeleng. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  43. ^ SYVICOL, Dudelange.
  44. ^ “Commune de Diekirch” [Trang web chính thức xã Dikrech] (bằng tiếng Pháp). Ville de Diekirch. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  45. ^ SYVICOL, Diekirch.
  46. ^ “Accueil - Communale de Dippach” [Trang web chính thức xã Dippech] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Dippach. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  47. ^ SYVICOL, Dippach.
  48. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Duelem] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Dalheim. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  49. ^ SYVICOL, Dalheim.
  50. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Ell] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Ell. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  51. ^ SYVICOL, Ell.
  52. ^ “Commune de Troisvierges” [Trang web chính thức xã Ëlwen] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Ëlwen. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  53. ^ SYVICOL, Troisvierges.
  54. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Esch-Sauer] (bằng tiếng Luxembourg). Esch-sur-Sûre. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022.
  55. ^ SYVICOL, Esch-sur-Sûre.
  56. ^ “Esch ma ville, ma vie” [Trang web chính thức xã Esch-Uelzecht] (bằng tiếng Luxembourg). Ville d’Esch-sur-Alzette. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  57. ^ SYVICOL, Esch-sur-Alzette.
  58. ^ “Bienvenue à Ettelbruck!” [Trang web chính thức xã Ettelbréck] (bằng tiếng Luxembourg). Ettelbruck. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  59. ^ SYVICOL, Ettelbruck.
  60. ^ “Accueil - Feulen” [Trang web chính thức xã Feelen] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Feelen. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  61. ^ SYVICOL, Feulen.
  62. ^ “Startsäit - Fischbach” [Trang web chính thức xã Fëschbech] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Fëschbech. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  63. ^ SYVICOL, Fischbach.
  64. ^ “Accueil - Larochette” [Trang web chính thức xã Fiels] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Fiels. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  65. ^ SYVICOL, Larochette.
  66. ^ “Accueil - Flaxweiler” [Trang web chính thức xã Fluessweiler] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Fluessweiler. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  67. ^ SYVICOL, Flaxweiler.
  68. ^ “Accueil - Frisange” [Trang web chính thức xã Fréiseng] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Fréiseng. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  69. ^ SYVICOL, Frisange.
  70. ^ “Accueil - Gemeng Garnich” [Trang web chính thức xã Garnech] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Garnich. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  71. ^ SYVICOL, Garnich.
  72. ^ “Accueil - Goesdorf” [Trang web chính thức xã Géisdref] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Goesdorf. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021.
  73. ^ SYVICOL, Goesdorf.
  74. ^ “Muselmetropol” [Trang web chính thức xã Gréiwemaacher] (bằng tiếng Luxembourg). Ville de Grevenmacher. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  75. ^ SYVICOL, Grevenmacher.
  76. ^ “Homepage Grosbous du SIGD” [Trang web chính thức xã Groussbus] (bằng tiếng Luxembourg). Grosbous. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2022.
  77. ^ SYVICOL, Grosbous.
  78. ^ “Administration communale de Habscht” [Trang web chính thức xã Habscht] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Habscht. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  79. ^ SYVICOL, Habscht.
  80. ^ “Startsäit - Helperknapp” [Trang web chính thức xã Helperknapp] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale Helperknapp. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  81. ^ SYVICOL, Helperknapp.
  82. ^ “Lëtzebuergesch: Accueil” [Trang web chính thức xã Hesper] (bằng tiếng Luxembourg). Verwaltung vun der Gemeng Hesper. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  83. ^ SYVICOL, Hesperange.
  84. ^ “Startsäit - Heffingen” [Trang web chính thức xã Hiefenech] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Hiefenech. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  85. ^ SYVICOL, Heffingen.
  86. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Iechternach] (bằng tiếng Pháp). Echternach. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  87. ^ SYVICOL, Echternach.
  88. ^ “Accueil - Erpeldange” [Trang web chính thức xã Ierpeldeng op der Sauer] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale d’Erpeldange-sur-Sûre. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  89. ^ SYVICOL, Erpeldange-sur-Sûre.
  90. ^ “Administration communale de Junglinster” [Trang web chính thức xã Jonglënster] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Jonglënster. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022.
  91. ^ SYVICOL, Junglinster.
  92. ^ “Administration communale” [Trang web chính thức xã Käerch] (bằng tiếng Luxembourg). Communale de Koerich. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2022.
  93. ^ SYVICOL, Koerich.
  94. ^ “Accueil - Käerjeng” [Trang web chính thức xã Käerjeng] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Käerjeng. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  95. ^ SYVICOL, Käerjeng.
  96. ^ “Bienvenue” [Trang web chính thức xã Keel] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Kayl. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021.
  97. ^ SYVICOL, Kayl.
  98. ^ “Accueil - Administration communale de Kehlen” [Trang web chính thức xã Kielen] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Kielen. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2022.
  99. ^ SYVICOL, Kehlen.
  100. ^ “Accueil - Kiischpelt” [Trang web chính thức xã Kiischpelt] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Kiischpelt. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2022.
  101. ^ SYVICOL, Kiischpelt.
  102. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Konsdref] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Consdorf. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  103. ^ SYVICOL, Consdorf.
  104. ^ “Accueil - Commune de Kopstal” [Trang web chính thức xã Koplescht] (bằng tiếng Luxembourg). Koplescht Briddel. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  105. ^ SYVICOL, Kopstal.
  106. ^ “Commune de Leudelange” [Trang web chính thức xã Leideleng] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Leideleng. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  107. ^ SYVICOL, Leudelange.
  108. ^ “Accueil - Lenningen” [Trang web chính thức xã Lenneng] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Lenneng. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  109. ^ SYVICOL, Lenningen.
  110. ^ “Accueil - Lintgen” [Trang web chính thức xã Lëntgen] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Lintgen. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  111. ^ SYVICOL, Lintgen.
  112. ^ “Page d'accueil” [Trang web chính thức thành phố Lëtzebuerg] (bằng tiếng Pháp). Ville de Luxembourg. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  113. ^ SYVICOL, Luxembourg.
  114. ^ “Communale de Lorentzweiler - Accueil” [Trang web chính thức xã Luerenzweiler] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Luerenzweiler. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  115. ^ SYVICOL, Lorentzweiler.
  116. ^ “Startsäit - Mertert” [Trang web chính thức xã Mäertert] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Mertert. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  117. ^ SYVICOL, Mertert.
  118. ^ “Accueil - Communale de Mertzig” [Trang web chính thức xã Mäerzeg] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Mäerzeg. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  119. ^ SYVICOL, Mertzig.
  120. ^ “Mamer” [Trang web chính thức xã Mamer] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Mamer. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  121. ^ SYVICOL, Mamer.
  122. ^ “Startsäit - Manternach” [Trang web chính thức xã Manternach] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Manternach. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  123. ^ SYVICOL, Manternach.
  124. ^ “Gemeng Miersch” [Trang web chính thức xã Miersch] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Mersch. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  125. ^ SYVICOL, Mersch.
  126. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Monnerech] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Mondercange. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  127. ^ SYVICOL, Mondercange.
  128. ^ “Bienvenue à Mondorf-les-Bains” [Trang web chính thức xã Munneref] (bằng tiếng Pháp). Administration Communale de Mondorf-Les-Bains. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  129. ^ SYVICOL, Mondorf-les-Bains.
  130. ^ “Niederanven” [Trang web chính thức xã Nidderaanwen] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Niederanven. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  131. ^ SYVICOL, Niederanven.
  132. ^ “Accueil - Nommern” [Trang web chính thức xã Noumer] (bằng tiếng Luxembourg). 'Gemeng Noumer. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  133. ^ SYVICOL, Nommern.
  134. ^ “Accueil - Parc-Hosingen” [Trang web chính thức xã Parc Housen] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Parc Housen. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  135. ^ SYVICOL, Parc Hosingen.
  136. ^ “Accueil - Pétange” [Trang web chính thức xã Péiteng] (bằng tiếng Luxembourg). Pétange. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  137. ^ SYVICOL, Pétange.
  138. ^ “Accueil Putscheid” [Trang web chính thức xã Pëtschent] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Pëtschent. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  139. ^ SYVICOL, Pütscheid.
  140. ^ “Commune de Preizerdaul - Accueil” [Trang web chính thức xã Préizerdaul] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Préizerdaul. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021.
  141. ^ SYVICOL, Préizerdaul.
  142. ^ “Accueil - Rambrouch” [Trang web chính thức xã Rammerech] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Rammerech. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  143. ^ SYVICOL, Rambrouch.
  144. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Reckeng op der Mess] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale de Reckange-sur-Mess. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  145. ^ SYVICOL, Reckange-sur-Mess.
  146. ^ “Redange/Attert” [Trang web chính thức xã Réiden op der Atert] (bằng tiếng Luxembourg). Réiden op der Atert. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  147. ^ SYVICOL, Redange/Attert.
  148. ^ “Wëllkomm zu Réimech” [Trang web chính thức xã Réimech] (bằng tiếng Luxembourg). Réimech. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  149. ^ SYVICOL, Remich.
  150. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Reisduerf] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Reisdorf. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  151. ^ SYVICOL, Reisdorf.
  152. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Réiser] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale de Roeser. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  153. ^ SYVICOL, Roeser.
  154. ^ “Accueil - Rumelange” [Trang web chính thức thành phố Rëmeleng] (bằng tiếng Luxembourg). Stad Rëmeleng. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  155. ^ SYVICOL, Rumelange.
  156. ^ “Home” [Trang web chính thức xã Rouspert-Mompech] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Rouspert – Mompech. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  157. ^ SYVICOL, Rosport-Mompach.
  158. ^ “Accueil - Sandweiler” [Trang web chính thức xã Sandweiler] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Sandweiler. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  159. ^ SYVICOL, Sandweiler.
  160. ^ “Accueil - Schifflange” [Trang web chính thức xã Schëffleng] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Schëffleng. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  161. ^ SYVICOL, Schifflange.
  162. ^ “Commune de Schengen” [Trang web chính thức thị trấn Schengen] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Schengen. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  163. ^ SYVICOL, Schengen.
  164. ^ “Accueil - Gemeng Schëtter” [Trang web chính thức xã Schëtter] (bằng tiếng Luxembourg). Administration communale de schuttrange. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  165. ^ SYVICOL, Schuttrange.
  166. ^ “Startsäit - Schieren” [Trang web chính thức xã Schieren] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Schieren. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  167. ^ SYVICOL, Schieren.
  168. ^ “Accueil - Saeul” [Trang web chính thức xã Sëll] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Sëll. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  169. ^ SYVICOL, Saeul.
  170. ^ “Accueil - Adm. Communale Stadtbredimus” [Trang web chính thức xã Stadbriedemes] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Stadbriedemes. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  171. ^ SYVICOL, Stadtbredimus.
  172. ^ “Accueil - Lac-Haute-Sûre” [Trang web chính thức xã Stauséigemeng] (bằng tiếng Luxembourg). Stauséigemeng. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2022.
  173. ^ SYVICOL, Lac de la Haute-Sûre.
  174. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Steesel] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Steinsel. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  175. ^ SYVICOL, Steinsel.
  176. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Stengefort] (bằng tiếng Luxembourg). Communale de Steinfort. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  177. ^ SYVICOL, Steinfort.
  178. ^ “Accueil” [Trang web chính thức xã Stroossen] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de Strassen. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  179. ^ SYVICOL, Strassen.
  180. ^ “Wëllkomm” [Trang web chính thức xã Suessem] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Suessem. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2022.
  181. ^ SYVICOL, Sanem.
  182. ^ “Startsäit -Tandel” [Trang web chính thức xã Tandel] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Tandel. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  183. ^ SYVICOL, Tandel.
  184. ^ “Startsäit - Useldange” [Trang web chính thức xã Useldeng] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Useldeng. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022.
  185. ^ SYVICOL, Useldange.
  186. ^ “Internetseite de Gemeinde Vianden” [Trang web chính thức xã Veianen] (bằng tiếng Luxembourg). Administration Communale de la Ville de Vianden. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  187. ^ SYVICOL, Vianden.
  188. ^ “Startsäit - Vichten” [Trang web chính thức xã Viichten] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Viichten. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  189. ^ SYVICOL, Vichten.
  190. ^ “Wäiswampech - Bienvenue à Wäiswampech” [Trang web chính thức xã Wäiswampech] (bằng tiếng Luxembourg). Wäiswampech. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  191. ^ SYVICOL, Weiswampach.
  192. ^ “Startsäit - Wahl” [Trang web chính thức xã Wal] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Wahl. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2022.
  193. ^ SYVICOL, Wahl.
  194. ^ “Commune - Commune de Waldbillig” [Trang web chính thức xã Waldbëlleg] (bằng tiếng Luxembourg). Commune de Waldbillig. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  195. ^ SYVICOL, Waldbillig.
  196. ^ “Startsäit - Waldbredimus” [Trang web chính thức xã Waldbriedemes] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Waldbriedemes. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  197. ^ SYVICOL, Waldbredimus.
  198. ^ “Commune de Walferdange” [Trang web chính thức xã Walfer] (bằng tiếng Luxembourg). Walferdange. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  199. ^ SYVICOL, Walferdange.
  200. ^ “Startsäit - Winseler” [Trang web chính thức xã Wanseler] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Wanseler. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  201. ^ SYVICOL, Winseler.
  202. ^ “Accueil - Weiler-la-Tour” [Trang web chính thức xã Weiler zum Tuer] (bằng tiếng Luxembourg). Weiler-la-Tour. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  203. ^ SYVICOL, Weiler-la-Tour.
  204. ^ “Startsäit - Wincrange” [Trang web chính thức xã Wëntger] (bằng tiếng Luxembourg). Gemeng Wëntger. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  205. ^ SYVICOL, Wincrange.
  206. ^ “Vivre” [Trang web chính thức xã Wolz] (bằng tiếng Pháp). Commune de Wiltz. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  207. ^ SYVICOL, Wiltz.
  208. ^ “Startsäit - Wormer” [Trang web chính thức xã Wuermer] (bằng tiếng Luxembourg). Wormer d’Rieslingsgemeen. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  209. ^ SYVICOL, Wormeldange.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

Trang web
  • “Municipality directory” [Thư mục đô thị] (bằng tiếng Anh). Syndicat des Villes & Communes. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_x%C3%A3_Luxembourg