Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách tinh vân hành tinh

Đây là danh sách các tinh vân hành tinh đã được biết.

Bắc Bán Cầu[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnhTênMessier CatalogueNGCTên khácNgày khám pháKhoảng cách (kly)Cấp sao biểu kiếnChòm sao
NGC 67516.515.8Thiên Ưng
NGC 62104.79.3Vũ Tiên
NGC 4017883.511.4Tiên Vương
Bóng Ma Mộc TinhNGC 324217851.48.6Trường Xà
NGC 68262.08.8Thiên Nga
Tinh vân Quả TạM27NGC 685317641.36 +0.16
−0.21
7.5Hồ Ly
Tinh vân Chiếc NhẫnM57NGC 672017792.3 +1.5
−0.7
9Thiên Cầm
Tinh vân EskimoNGC 239217872.9 (approx.)10.1Song Tử
Tinh vân Mắt MèoNGC 654317863.3 ± 0.99.8BThiên Long
Tinh vân Tiểu QuỷNGC 63691800 (prior to)9.9Xà Phu
Tinh vân Xà Yêu19551.0 (approx.)15.99Song Tử
NGC 702718783.0 (approx.)10Thiên Nga
Tinh vân Xoắn ỐcNGC 729318240.68 +0.15
−0.08
13.5Bảo Bình
Tinh vân Quả Tạ NhỏM76NGC 650, NGC 65117803.4 (approx.)10.1Anh Tiên
Tinh vân Cú MèoM97NGC 358717812.6 (approx.)9.9Đại Hùng
Tinh vân Hồ ĐiệpM2-919472.114.7Xà Phu
Footprint NebulaM1-92194615.0 (maximum)11.7Thiên Nga
NGC 234618023.9 (approx.)11.9Kỳ Lân
19556.8 (approx.)13.7Vũ Tiên
Jones-Emberson 119391.6 (approx.)14.0Thiên Miêu
Tinh vân Lát Chanh19184.5 (approx.)12Lộc Báo
Soap bubble nebula20084 (approx.)Thiên Nga

Nam Bán Cầu[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnhTênMessier CatalogueNGCTên khácNgày khám pháKhoảng cách (kly)Cấp sao biểu kiếnChòm sao
Hen 2-476.6Thuyền Để
Tinh vân Nhện ĐỏNGC 65371888 (prior to)3.9 (approx.)11.9Nhân Mã
NGC 6565Nhân Mã
Tinh vân Cánh BướmNGC 63021888 (prior to)3.4 ± 0.57.1BThiên Yết
Tinh vân Thổ TinhNGC 700917823.0 (approx.)12.8Bảo Bình
Eight-burst NebulaNGC 31321888 (prior to)2.6 (approx.)9.87Thuyền Phàm
NGC 243817862.9 (approx.)11.5Thuyền Vĩ
Retina NebulaIC 44061888-19072.0 (approx.)Sài Lang
NGC 244017903.6 (approx.)9.3Thuyền Vĩ
Spirograph NebulaIC 4181888-18941.3 (approx.)9.6Thiên Thố
Tinh vân Cá ĐuốiHen 3-1357198918 (approx.)10.75Thiên Đàn
Spiral Planetary NebulaNGC 518918352.6 (approx.)9.5Thương Dăng
Mz 119223.4 ± 0.512.0Củ Xích
Tinh vân KiếnMz 319228.0 (approx.)13.8Củ Xích
Shapley 1PLN 329+2.11936~112.6Củ Xích
tinh vân Đồng hồ cátMyCn1819968.0 (approx.)13.0Thương Dăng
NGC 391818344.98.5
Fleming 1G290.5+07.9

ESO 170-6

1888?7.913.1Bán Nhân Mã
Tinh vân Cú Mèo Phương NamPN K 1-22

ESO 378-1

1971[1]4.3[2]17.4[3]Trường Xà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kohoutek, L. (1971). “New planetary nebula”. Astronomy and Astrophysics. 13: 493. Bibcode:1971A&A....13..493K.
  2. ^ Jacob, R.; Schönberner, D.; Steffen, M. (2013). “The evolution of planetary nebulae”. Astronomy & Astrophysics. 558: A78. Bibcode:2013A&A...558A..78J. doi:10.1051/0004-6361/201321532. ISSN 0004-6361.
  3. ^ Phillips, J. P. (2005). “The distances of highly evolved planetary nebulae”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 357 (2): 619–625. Bibcode:2005MNRAS.357..619P. doi:10.1111/j.1365-2966.2005.08676.x. ISSN 0035-8711.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_tinh_v%C3%A2n_h%C3%A0nh_tinh