Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách thiên thể NGC (3001-4000)

Đây là danh sách các thiên thể NGC 3001 – 4000 từ Danh mục chung mới về các tinh vân và cụm sao (NGC). Danh mục thiên văn bao gồm chủ yếu các quần tinh, tinh vânthiên hà. Các đối tượng khác trong danh mục có thể được tìm thấy trong các trang con khác của danh sách các thiên thể NGC.

Thông tin về chòm sao trong các bảng này được lấy từ Danh mục chung mới về các tinh vân và cụm sao của Jjiko. LE Dreyer,[1] được truy cập bằng "Dịch vụ VizieR".[2] Các loại thiên hà được xác định bằng Cơ sở dữ liệu ngoài thiên hà của NASA / IPAC.[3] Dữ liệu khác của các bảng này là từ Cơ sở dữ liệu thiên văn SIMBAD [4] trừ khi có quy định khác.

3001–3100[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3001Thiên hà xoắn ốcTức Đồng09h 47m 18.7s30° 26′ 15″11.83
3021Thiên hà xoắn ốcTiểu Sư09h 50m 57s33° 33′ 15″12.2
3030Thiên hàTrường Xà09h 50m 10.5s−12° 13′ 35″15
3031Messier 81Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng09h 55m 33.2s+69° 03′ 55″8.1
3032Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử09h 52m 08.2s+29° 14′ 12″13.0
3033Cụm sao mởThuyền Phàm09h 48m 30s−56° 26′9.2
3034Messier 82Thiên hà vô định hìnhĐại Hùng09h 55m 52.2s+69° 40′ 49″9.2
3035Thiên hà xoắn ốcLục Phân Nghi09h 51m 54.0s−06° 49′ 15″13.5
3041Thiên hà xoắn ốc có thanhSư Tử09h 53m 7.1s+16° 40′ 40″10.36
3049Thiên hà xoắn ốcSư Tử09h 54m 49.8s+09° 16′ 17″13.5
3054Thiên hà xoắn ốcTrường Xà09h 54m 28.9s−25° 42′ 07″12.2
3077Thiên hà vô định hìnhĐại Hùng10h 03m 20.0s+68° 44′ 02″10.9
3079Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 01m 58.5s+55° 40′ 50″11.2

3101–3200[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3109Thiên hà vô định hìnhTrường Xà10h 03m 06.7s−26° 09′ 32″12
3110
(aka 3122)
Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 04m 01.9s−06° 28′ 29″13.5
3115Thiên hà SpindleThiên hà dạng thấu kínhLục Phân Nghi10h 05m 13.8s−07° 43′ 08″11
3132Eight-Burst NebulaTinh vân hành tinhThuyền Phàm10h 07m 01.8s−40° 26′ 11″10.1
3169Thiên hà xoắn ốcLục Phân Nghi10h 14m 14.7s+03° 28′ 01″10.3
3180(Nằm trong NGC 3184)Tinh vân khuếch tánĐại Hùng10h 18m 17.0s+41° 25′ 26″10.4
3181(Nằm trong NGC 3184)Tinh vân khuếch tán[5]Đại Hùng10h 18m 11.5s[5]+41° 24′ 46″[5]
3182Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 19m 33.3s+58° 12′ 20″13.0
3183Thiên hà xoắn ốcThiên Long10h 21m 48.9s+74° 10′ 40″12.5
3184Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 18m 17.0s+41° 25′ 26″10.4
3185Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 17m 38.7s+21° 41′ 17″12.9
3186Thiên hàSư Tử10h 17m 38.0s+06° 58′ 16″15.0
3187Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 17m 47.9s+21° 52′ 24″13.8
3188Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 19m 42.8s+57° 25′ 25″14.7
3189(Bản sao của NGC 3190)Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 18m 05.6s+21° 49′ 52″11.9
3190Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 18m 05.6s+21° 49′ 52″11.9
3191Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 19m 05.2s+46° 27′ 17″13.9
3192(Bản sao của NGC 3191)[5]Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 18m 58.4s+46° 27′ 16″16.1
3193Thiên hà elipSư Tử10h 18m 25.0s+21° 53′ 37″12.4
3194Thiên hà xoắn ốcThiên Long10h 17m 40.2s+74° 20′ 50″13.9
3195Tinh vân hành tinhYển Diên10h 09m 20.9s−80° 51′ 31″
3196Thiên hàSư Tử10h 18m 49.0s+27° 40′ 08″15.7
3197Thiên hà xoắn ốcThiên Long10h 14m 28.2s+77° 49′ 12″14.5
3198Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 19m 54.8s+45° 33′ 01″10.7
3199Tinh vân khuếch tánThuyền Để10h 16m 32.8s−57° 56′ 02″
3200Thiên hà xoắn ốcTrường Xà10h 18m 36.4s−17° 58′ 57″12.3

3201–3300[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3201Cụm sao cầuThuyền Phàm10h 17m 36.8s−46° 24′ 40″9.2
3218(Bản sao của NGC 3183)Thiên hà xoắn ốcThiên Long10h 21m 48.9s+74° 10′ 40″12.5
3226Thiên hà elipSư Tử10h 23m 27.1s+19° 53′ 55″13.3
3227Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 23m 30.6s+19° 51′ 54″13.5
3239Thiên hà vô định hìnhSư Tử10h 25m 00s17° 09′ 00″13.5
3242Tinh vân Mắt Mèo;
Bóng Ma Mộc Tinh
Tinh vân hành tinhTrường Xà10h 24m 46.1s−18° 38′ 33″10.3
3244Thiên hà xoắn ốcTức Đồng10h 25m 29.2s−39° 49′ 40″12.3
3245Thiên hà dạng thấu kínhTiểu Sư10h 27m 18.5s+28° 30′ 25″11.6
3265Thiên hà elipTiểu Sư10h 31m 06.8s+28° 47′ 47″14.1
3293Cụm sao mởThuyền Để10h 35m 48.8s−58° 13′ 00″4.8

3301–3400[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3310Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 38m 45.9s+53° 30′ 12″11.0
3311Thiên hà elipTrường Xà10h 36m 43.3s−27° 31′ 41″13
3312Thiên hà xoắn ốcTrường Xà10h 37m 02.3s−27° 33′ 54″12.7
3314Thiên hà xoắn ốc bị che khuất
bởi Thiên hà xoắn ốc khác[6]
Trường Xà10h 37m 12.8s−27° 41′ 04″13.1
3319Thiên hà xoắn ốc có thanhĐại Hùng10h 39m 09s+41° 41′ 12″11.07
3344Thiên hà xoắn ốcTiểu Sư10h 43m 31.1s+24° 55′ 20″10.5
3351Messier 95Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 43m 57.7s+11° 42′ 13″11.2
3359Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng10h 46m 36.6s+63° 13′ 25″11.0
3368Messier 96Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 46m 45.8s+11° 49′ 10″10.0
3369Thiên hà dạng thấu kínhTrường Xà10h 46m 44.9s−25° 14′ 34″14.6
3370Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 47m 04.2s+17° 16′ 23″12.4
3371(Bản sao của NGC 3384)Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử10h 48m 16.9s+12° 37′ 43″10.0
3372Tinh vân Eta Carina;
Tinh vân Lỗ Khóa
Tinh vân khuếch tánThuyền Để10h 44m 19.0s−59° 53′ 21″
3379Messier 105Thiên hà elipSư Tử10h 47m 49.8s+12° 34′ 55″9.6
3384Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử10h 48m 16.9s+12° 37′ 43″10.0

3401–3500[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3486Thiên hà xoắn ốcTiểu Sư11h 00m 24.1s+28° 58′ 32″11.2

3501–3600[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3518(Bản sao của NGC 3110)Thiên hà xoắn ốcSư Tử10h 04m 01.9s−06° 28′ 29″13.5
3521Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 05m 48.9s−00° 02′ 06″10.1
3532Cụm sao mởThuyền Để11h 05m 33s−58° 44′3.3
3539Thiên hà dạng thấu kínhĐại Hùng11h 09m 08.8s+28° 40′ 21″
3545Thiên hà elipĐại Hùng11h 10m 12.7s+36° 57′ 56″
3545BThiên hà elipĐại Hùng11h 10m 13.2s+36° 58′ 00″
3550Thiên hà dạng thấu kínhĐại Hùng11h 10m 38.3s+28° 46′ 04″
3552Thiên hà dạng thấu kínhĐại Hùng11h 10m 42.8s+28° 41′ 25″
3553Thiên hà dạng thấu kínhĐại Hùng11h 10m 40.3s+28° 51′ 09″
3554Thiên hà elipĐại Hùng11h 10m 47.8s+28° 39′ 38″
3556Messier 108Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 11m 31.3s+55° 40′ 31″10.7
3576Tinh vân khuếch tánThuyền Để11h 11m 49.8s−61° 18′ 14″
3587Messier 97;
Tinh vân Con Cú
Tinh vân hành tinhĐại Hùng11h 14m 47.7s+55° 01′ 09″
3593Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 14m 37.1s+12° 49′ 03″11.8
3596Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 15m 06.3s+14° 47′ 12″11.7

3601–3700[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3603Tinh vân khuếch tánThuyền Để11h 15m 09.1s−61° 16′ 17″10.1
3621Thiên hà xoắn ốcTrường Xà11h 18m 16.8s−32° 48′ 49″10.0
3623Messier 65Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 18m 55.8s+13° 05′ 32″9.6
3627Messier 66Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 20m 15.1s+12° 59′ 22″8.9
3628Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 20m 16.9s+13° 35′ 14″11.5
3629Thiên hà xoắn ốcSư Tử11h 20m 31.9s+26° 57′ 47″12.9
3690Tương tác thiên hàĐại Hùng11h 28m 33.1s+58° 33′ 54″11.8

3701–3800[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3758Markarian 739Sư Tử
3766Cụm sao mởBán Nhân Mã11h 36m 13.3s−61° 36′ 55″5.7
3773Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử11h 38m 13.1s+12° 06′ 43″13.1
3783Thiên hà xoắn ốc có thanhBán Nhân Mã11h 39m 01.721s–37° 44′ 18.60″

3801–3900[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3808ATương tác thiên hàSư Tử11h 40m 44.2s+22° 25′ 46″14.1
3808BTương tác thiên hàSư Tử11h 40m 44.5s+22° 26′ 48″15
3842Thiên hà elipSư Tử11h 44m 02.1s+19° 56′ 59″12.5
3862Thiên hà elipSư Tử11h 44m 05.0s+19° 36′ 23″14
3877Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 46m 07.8s+47° 29′ 41″11.8

3901–4000[sửa | sửa mã nguồn]

Số NGCTên khácLoại thiên thểChòm saoXích kinh (J2000)Xích vĩ (J2000)Cấp sao biểu kiến
3918Tinh vân hành tinhBán Nhân Mã11h 50m 17.7s−57° 10′ 57″10.0
3938Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 52m 49.5s+44° 07′ 13″11.0
3949Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 53m 41.9s+47° 51′ 29″10.9
3953Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 53m 49.1s+52° 19′ 37″10.8
3982Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 56m 28.3s+55° 07′ 29″11.6
3992Messier 109Thiên hà xoắn ốcĐại Hùng11h 57m 35.9s+53° 22′ 35″10.7
3999Thiên hà dạng thấu kínhSư Tử11h 57m 56.5s+25° 04′ 05″15.7

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ R. W. Sinnott, editor (1988). The Complete New General Catalogue and Index Catalogue of Nebulae and Star Clusters by J. L. E. Dreyer. Sky Publishing Corporation and Cambridge University Press. ISBN 978-0-933346-51-2.
  2. ^ “VizieR Service”. Strasbourg astronomical Data Center. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “NED”. NED – NASA/IPAC Extragalactic Database. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ “SIMBAD Astronomical Database”. Strasbourg astronomical Data Center. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ a b c d “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for various objects.
  6. ^ R. E. White, III, W. C. Keel, C. J. Conselice (2000). “Seeing Galaxies through Thick and Thin. I. Optical Opacity Measures in Overlapping Galaxies”. Astrophysical Journal. 542 (2): 761–778. arXiv:astro-ph/9608113. Bibcode:2000ApJ...542..761W. doi:10.1086/317011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_thi%C3%AAn_th%E1%BB%83_NGC_(3001-4000)