Danh sách thành phố và thị trấn Hungary
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 8/2022) |
Các thành phố lớn ở Hungary[sửa | sửa mã nguồn]
- Budapest 1.727.300 (2.550.000) ****
- Debrecen 205.100 ***
- Miskolc 181.100 (270.000) ***
- Szeged 162.500 ***
- Pécs 158.700 ***
- Győr 128.400 ***
- Nyíregyháza 116.200 **
- Kecskemét 106.500 **
- Székesfehérvár 103.300 ***
- Szombathely 81.200 **
- Szolnok 76.700 **
- Tatabánya 71.800 **
- Kaposvár 67.700 **
- Békéscsaba 66.900 **
- Zalaegerszeg 61.600 **
- Veszprém 61.000 **
- Eger 56.900 **
- Érd 56.800 *
- Sopron 55.300 *
- Dunaújváros 53.600 *
- Nagykanizsa 52.400 *
- Hódmezővásárhely 48.600 *
- Salgótarján 45.200 **
- Ózd 39.114
- Baja 38.143
- Cegléd 37.939
- Szekszárd 35.900 **
Chú giải: **** thủ đô; *** trung tâm vùng; ** thị xã; * thị trấn
Thị trấn lớn, dân số từ 30.000 đến 35.000 người[sửa | sửa mã nguồn]
- Vác 33.903
- Pápa 33.583
- Gyöngyös 33.013
- Gyula 32.355
- Hajdúböszörmény 32.208
- Orosháza 32.052
- Ajka 31.971
- Kazincbarcika 31.575
- Kiskunfélegyháza 31.508
- Gödöllő 31.263
- Szentes 31.082
- Mosonmagyaróvár 30.840
- Esztergom 30.122
Danh sách đầy đủ các thị trấn ở Hungary vào thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2007[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Official Gazetteer of Hungary Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_v%C3%A0_th%E1%BB%8B_tr%E1%BA%A5n_Hungary