Danh sách thành phố Ecuador
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thành phố theo dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố | Dân số | Tỉnh | ||
---|---|---|---|---|
Census 1990 | Census 2001 | Census 2010 | ||
Guayaquil | 1.508.444 | 1.985.379 | 2.300.000 | Guayas |
Quito | 1.100.847 | 1.399.378 | 1.600.000 | Pichincha |
Cuenca | 194.981 | 277.374 | 330.000 | Azuay |
Santo Domingo | 114.422 | 199.827 | 305.000 | Santo Domingo |
Machala | 144.197 | 204.578 | 240.000 | El Oro |
Durán | 82.359 | 174.531 | 235.000 | Guayas |
Portoviejo | 132.937 | 171.847 | 225.000 | Manabí |
Manta | 125.505 | 183.105 | 217.000 | Manabí |
Loja | 94.300 | 117.000 | 185.000 | Loja |
Ambato | 124.166 | 154.095 | 179.000 | Tungurahua |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_Ecuador