Danh sách thành phố Cuba
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là các thành phố lớn ở Cuba xếp theo dân số (số liệu 2003).
- La Habana, 2.201.610
- Santiago de Cuba, 423.392
- Camagüey, 301.574
- Holguín, 269.618
- Santa Clara, 210.220
- Guantánamo, 208.145
- Bayamo, 144.664
- Victoria de Las Tunas, 143.582
- Cienfuegos, 140.734
- Pinar del Río,139.336
- Matanzas, 127.287
- Ciego de Avila, 106.225
- Sancti Spiritus, 98.283
- Manzanillo, 97.038
- Cardenas, 80.832
- Palma Soriano, 76.179
Thành phố khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Morón, 53.551
- Nueva Gerona, 46.923
- Contramaestre, 44.752
- Colón, 44.520
- Artemisa, 43.427
- Güines, 42.801
- Sagua La Grande, 41.756
- Trinidad, 41.293
- Placetas, 40.982
- Baracoa, 39.190
- Nuevitas, 38.995
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_Cuba