Danh sách tổng thống Hàn Quốc
Danh sách Tổng thống Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
# | Romaja | Hình | Hangeul | Hanja | Hán Việt | Cách chuyển tự cũ sang tiếng Anh | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lý Thừa Vãn (1875–1965) | 이승만 | 李承晩 | Lý Thừa Vãn | Syngman Rhee | 15 tháng 8 năm 1948 – 22 tháng 3 năm 1960 | |
2 | Yun Bo-seon (1897–1990) | 윤보선 | 尹潽善 | Doãn Phổ Thiện | Yun Po-sun | 12 tháng 8 năm 1960 – 22 tháng 3 năm 1962 | |
3 | Park Chung-hee (1917–1979) | 박정희 | 朴正熙 | Phác Chính Hy | Park Chung-hee | 17 tháng 12 năm 1963 – 26 tháng 10 năm 1979 | |
4 | Choi Kyu-hah (1919–2006) | 최규하 | 崔圭夏 | Thôi Khuê Hạ | Choi Kyu-ha | 8 tháng 12 năm 1979 – 16 tháng 8 năm 1980 | |
5 | Chun Doo-hwan (1931–2021) | 전두환 | 全斗煥 | Toàn Đẩu Hoán | Chun Doo-hwan | 1 tháng 9 năm 1980 – 25 tháng 2 năm 1988 | |
6 | Roh Tae-woo (1932–2021) | 노태우 | 盧泰愚 | Lô Thái Ngu | Roh Tae-woo | 25 tháng 2 năm 1988 – 25 tháng 2 năm 1993 | |
7 | Kim Young-sam (1927–2015) | 김영삼 | 金泳三 | Kim Vịnh Tam | Kim Young-sam | 25 tháng 2 năm 1993 – 25 tháng 2 năm 1998 | |
8 | Kim Dae-jung (1924–2009) | 김대중 | 金大中 | Kim Đại Trung | Kim Dae-jung | 25 tháng 2 năm 1998 – 25 tháng 2 năm 2003 | |
9 | Roh Moo-hyun (1946–2009) | 노무현 | 盧武鉉 | Lô Vũ Huyễn | Roh Moo-hyun | 25 tháng 2 năm 2003 – 25 tháng 2 năm 2008 | |
10 | Lee Myung-bak (sinh 1941) | 이명박 | 李明博 | Lý Minh Bác | Lee Myung-bak | 25 tháng 2 năm 2008 – 25 tháng 2 năm 2013 | |
11 | Park Geun-hye (sinh 1952) | 박근혜 | 朴槿惠 | Phác Cận Huệ | Park Geun-hye | 25 tháng 2 năm 2013 – 10 tháng 3 năm 2017 | |
12 | Moon Jae-in (sinh 1953) | 문재인 | 文在寅 | Văn Tại Dần | Moon Jae-in | 10 tháng 5 năm 2017 – 10 tháng 5 năm 2022 | |
13 | Yoon Suk-yeol (sinh 1960) | 윤석열 | 尹錫悅 | Doãn Tích Duyệt | Yoon Suk-yeol | 10 tháng 5 năm 2022 – đương nhiệm |
Danh sách quyền Tổng thống Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Hình | Hangul | Hanja | Hán Việt | Thời gian tại vị |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Heo Jeong | 허정 | 許政 | Hứa Chính | 26 tháng 4 năm 1960 – 13 tháng 8 năm 1960 | |
2 | Park Choong-hoon | 박충훈 | 朴忠勳 | Phác Trung Huân | 16 tháng 8 năm 1980 – 1 tháng 9 năm 1980 | |
3 | Goh Kun | 고건 | 高建 | Cao Kiến | 12 tháng 3 năm 2004 – 14 tháng 5 năm 2004 | |
4 | Hwang Kyo-ahn | 황교안 | 黃教安 | Hoàng Giáo An | 9 tháng 12 năm 2016 – 11 tháng 5 năm 2017 |
Danh sách các cựu Tổng thống còn sống[sửa | sửa mã nguồn]
Tính từ 10 tháng 5 năm 2022 có 3 cựu Tổng thống còn sống:
Tên | Hình | Hangul | Hanja | Hán Việt | Nhiệm kỳ | Tuổi |
---|---|---|---|---|---|---|
Lee Myung-Bak | 李明博 | 李明博 | Lý Minh Bác | 2008–2013 | 19 tháng 12, 1941 | |
Park Geun-hye | 박근혜 | 朴槿惠 | Phác Cận Huệ | 2013–2017 | 2 tháng 2, 1952 | |
Moon Jae-in | 문재인 | 文在寅 | Văn Tại Dần | 2017-2022 | 24 tháng 1, 1953 |
Các cựu quyền tổng thống còn sống[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình | Hangul | Hanja | Hán Việt | Thời gian tại vị | Tuổi |
---|---|---|---|---|---|---|
Goh Kun | 고건 | 高建 | Cao Kiến | 12 tháng 3 năm 2004 – 14 tháng 5 năm 2004 | 2 tháng 1, 1938 | |
Hwang Kyo-ahn | 황교안 | 黃教安 | Hoàng Giáo An | 9 tháng 12 năm 2016 – 11 tháng 5 năm 2017 | 15 tháng 4, 1957 |
Tổng thống sống lâu nhất là Yun Bo-seon, ông đã qua đời vào ngày 18 tháng 7 năm 1990 khi ông 93 tuổi, Heo Jeong người đã qua đời vào ngày 18 tháng 9 năm 1988 khi 92 tuổi, Ông chỉ kém hơn Yun Bo-seon 163 ngày.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_t%E1%BB%95ng_th%E1%BB%91ng_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c