Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách sao trong chòm Tức Đồng

Đây là danh sách các sao đáng chú ý trong chòm sao Tức Đồng, được sắp xếp theo độ sáng giảm dần.

TênBVarHDHipRADECvis. mag.abs. mag.Dist. (ly)Sp. classGhi chú
α Antα906105117210h 27m 09.16s−31° 04′ 04.1″4.28−0.97366K4IIINghi ngờ biến quang, Vmax = 4.22m, Vmin = 4.29m
ε Antε821504651509h 29m 14.74s−35° 57′ 04.9″4.51−2.15700K3IIISao biến quang, ΔV = 0.003m, P = 0.09026 d
ι Antι948905350210h 56m 43.00s−37° 08′ 14.9″4.600.67199K0III
θ Antθ843674775809h 44m 12.13s−27° 46′ 10.4″4.78−0.58384A7V+...Sao đôi
η Antη866294892609h 58m 52.34s−35° 53′ 27.4″5.232.66106A8IVSao đôi quang học
HD 90132901325088810h 23m 29.41s−38° 00′ 35.0″5.342.30132A8VNghi ngờ biến quang
HD 96146961465417311h 04m 54.21s−35° 48′ 16.9″5.43−0.63530A0V
HD 82205822054657809h 29m 54.52s−26° 35′ 22.6″5.49−1.36763K2IIICNIISao đôi quang học
U AntU917935182110h 35m 12.88s−39° 33′ 45.3″5.50−1.54836C6,3(N0)Sao biến quang chậm bất thường, Vmax = 5.27m, Vmin = 6.04m
HR 4049AG893535045610h 18m 07.60s−28° 59′ 31.3″5.52−3.602173B9.5Ib/IITinh vân tiền hành tinh, Vmax = 5.29m, Vmin = 5.83m, P = 429 d
δ Ant Aδ909725137610h 29m 35.40s−30° 36′ 25.5″5.56−0.27481B9/B9.5VThành phần của hệ thống δ Ant; Nghi ngờ biến quang, Vmax = 5.55m, Vmin = 5.60m
HD 93905939055296510h 49m 57.05s−34° 03′ 29.5″5.610.48346A1V
HD 83380833804719909h 37m 09.87s−32° 10′ 43.0″5.621.05267K1III
HD 92845928455240710h 42m 43.21s−32° 42′ 56.4″5.63−0.71605A0VSao đôi quang học
HD 83332833324718709h 37m 00.25s−25° 17′ 48.7″5.680.91293K0III
ζ1 Ant Bζ1823834665709h 30m 46.08s−31° 53′ 21.0″5.750.46372A0Sao đôi
HD 86267862674874809h 56m 35.47s−33° 25′ 06.8″5.83−0.01479K1III
HD 82514825144673609h 31m 32.93s−35° 42′ 51.6″5.861.15285K3IIIHệ thống ba sao
ζ2 Antζ2825134673409h 31m 32.19s−31° 52′ 18.6″5.910.61374A9IV
HD 88809888095010310h 13m 45.98s−40° 20′ 45.9″5.910.21450K1IIISao đôi quang học
HD 85206852064819109h 49m 28.15s−37° 11′ 12.4″5.950.47407K2III
HD 83441834414722409h 37m 28.42s−36° 05′ 45.6″5.960.89337K2III
HD 88218882184976910h 09m 32.09s−35° 51′ 24.5″6.143.70100G1VSao đôi
HD 82165821654651709h 29m 16.25s−38° 24′ 12.8″6.152.18203A6V
HD 89015890155023410h 15m 20.89s−36° 31′ 03.8″6.170.91367K0III
ζ1 Ant Aζ18238409h 30m 46.10s−31° 53′ 22.0″6.18Thành phần của hệ thống ζ1 Ant
HD 90071900715086810h 23m 13.14s−30° 09′ 44.0″6.252.60175A9IV
HD 87606876064941810h 05m 15.28s−36° 23′ 03.7″6.270.71422K1III
HD 85725857254846809h 52m 58.21s−27° 19′ 56.7″6.282.50186G1VSao đôi quang học
HD 88522885224996710h 12m 02.88s−28° 36′ 21.4″6.280.31509A0VSao đôi quang học
HD 89442894425049210h 18m 37.88s−36° 48′ 16.5″6.31−0.04608K2/K3III
BF AntBF863014877609h 56m 54.14s−27° 28′ 30.8″6.320.38502A4VSao biến quang δ Scuti, ΔV = 0.01m
HD 88836888365012210h 13m 56.58s−40° 18′ 38.7″6.330.64448G8IIISao đôi quang học
HD 88013880134964510h 08m 01.67s−37° 20′ 00.5″6.340.05590K0III
HD 85296852964821909h 49m 51.36s−36° 16′ 06.5″6.360.20555K0III
HD 92589925895227310h 40m 51.56s−35° 44′ 30.2″6.36−0.28695G8/K0III+..Sao đôi quang học
HD 88742887425007510h 13m 24.99s−33° 01′ 54.8″6.384.6074G0V
HD 84224842244762709h 42m 41.37s−35° 30′ 06.2″6.39−1.801417Asp...
HD 87477874774934310h 04m 23.39s−39° 58′ 33.1″6.42−0.03637K1III
S AntS826104681009h 32m 18.45s−28° 37′ 40.4″6.432.05245A9VSao biến quang W Uma, Vmax = 6.27m, Vmin = 6.83m, P = 0.6483489 d
HD 82785827854687409h 33m 07.71s−39° 07′ 45.0″6.432.12237F2IV/VSao đôi
HD 84567845674786809h 45m 22.01s−30° 12′ 09.9″6.45-3.73500B0.5IIInNghi ngờ biến quang
HD 83108831084703909h 35m 11.88s−35° 49′ 25.5″6.482.47207F5V
HD 92987929875247210h 43m 36.0s−39° 03′ 31″7.0142G2/3VCó một ngoại hành tinh (b)
HD 93083930835252110h 44m 20.91s−33° 34′ 37.2″8.336.0394K2VMacondo; Có một ngoại hành tinh (b)
T AntT4692409h 33m 50.86s−36° 36′ 56.7″9.26-0.73200G5Sao biến quang Cepheid cổ điển, Vmax = 8.88m, Vmin = 9.82m, P = 5.898053 d
δ Ant BδBZ90972B10h 29m 34.77s−30° 36′ 33.1″9.653.81481F9VeThành phần của hệ thống δ Ant; Sao T Tauri, ΔV = 0.04m, P = 3.3 d
TWA 6BX10h 18m 28.70s−31° 50′ 02.9″10.65M0VeT Tauri star, ΔV = 0.149m, P = 0.5409 d
WASP-6610h 32m 54.0s−34° 59′ 23″11.63.71239F4Có một quá cảnh thiên thể (b)
TWA 7CE10h 42m 30.06s−33° 40′ 16.6″11.73M2VeT Tauri star, ΔV = 0.11m, P = 5.00 d
UX AntUX10h 57m 09.0s−37° 23′ 56″12.37Sao biến quang R CrB, Vmax = 11.5m, Vmin = <18.0m
DEN 1048-395610h 48m 15s−39° 56′ 06″17.534.5213.051M9VSao lùn nâu
XTE J0929-314BW09h 29m 20.19s−31° 29′ 03.2″18.63Sao xung phát tia X, Vmax = 18.63m, Vmin = 22.89m, P = 0.030263 d
2MASS 0939-244809h 39m 39.49s−24° 48′ 27.9″17T8Sao đôi lùn nâu
Chú thích bảng:

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • ESA (1997). “The Hipparcos and Tycho Catalogues”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Kostjuk, N. D. (2002). “HD-DM-GC-HR-HIP-Bayer-Flamsteed Cross Index”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Roman, N. G. (1987). “Identification of a Constellation from a Position”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • “SIMBAD Astronomical Database”. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2007.
  • Samus, N. N.; Durlevich, O. V.; và đồng nghiệp (2004). “Combined General Catalogue of Variable Stars (GCVS4.2)”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  • Samus, N. N.; Durlevich, O. V.; và đồng nghiệp (2012). “General Catalog of Variable Stars (GCVS database, version 2012Feb)”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2012.
  • Gould, B. A. “Uranometria Argentina”. Reprinted and updated by Pilcher, F. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  • “AAVSO Website”. American Association of Variable Star Observers. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_sao_trong_ch%C3%B2m_T%E1%BB%A9c_%C4%90%E1%BB%93ng