Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách súng trường chiến đấu

Súng trường chiến đấu (tên tiếng Anh: Battle rifle) là loại súng trường mạnh mẽ, có chiều dài đầy đủ, sử dụng cơ chế nạp đạn bằng khóa nòng, tự động hoặc bán tự động, được trang bị một hộp tiếp đạn có thể tháo rời, đã được quân đội của nhiều quốc gia thông qua. Sự khác nhau giữa súng trường chiến đấusúng trường thiện xạsúng trường thiện xạ có độ chính xác và tầm bắn xa hơn. Nhiều loại súng dưới đây vẫn còn được sử dụng, có vài khẩu thuộc loại súng trường thiện xạ. Đối với súng trường sử dụng loại đạn trung gian (ví dụ: 7.62×39mm, 5.56×45mm NATO), xem Danh sách súng trường tấn công.

TênNhà sản xuấtHìnhLoại đạnQuốc giaNăm
AG-37.62×51mm NATO Na Uy1956
ASh-12.7Izhmash12.7×55mm Nga2010
Ak 47.62×51mm NATO Thụy Điển1956
ArmaLite AR-10ArmaLite7.62×51mm NATO
.308 Winchester
 Hoa Kỳ1956
Beretta BM59Fabbrica d'Armi Pietro Beretta7.62×51mm NATO ÝNhững năn 1950
Calzada Bayo CB-577.62×51mm NATOBản mẫu:Country data Francoist Tây Ban Nha (bây giờ là  Tây Ban Nha)1957
Súng trường CETME7.62×51mm NATOBản mẫu:Country data Francoist Tây Ban Nha (bây giờ là  Tây Ban Nha)1957
FA-MAS Type 62Manufacture d'armes de Saint-Étienne7.62×51mm NATO Pháp1962
Fedorov AvtomatDegtyarev plant6.5×50mmSR Arisaka Nga1915
FG 42Rheinmetall7.92×57mm Mauser Đức1941
Súng trường FM577.62×51mm NATO Thụy Điển
FN FALFN Herstal7.62×51mm NATO Bỉ1947
FN SCAR-HFNH USA7.62×51mm NATO Bỉ2009
GRAM 637.62×51mm NATO Thụy Điển
Heckler & Koch G3Heckler & Koch7.62×51mm NATO Tây ĐứcNhững năm 1950
Heckler & Koch HK417Heckler & Koch7.62×51mm NATO Đức2005
Howa Shiki 64Howa7.62×51mm NATO Nhật Bản1964
Súng trường tự nạp L1A1Royal Small Arms Factory
Lithgow Small Arms Factory
7.62×51mm NATO Anh Quốc
 Úc
1947
M1 Garand.30-06 Springfield
7.62×51mm NATO
 Hoa Kỳ1933
M147.62×51mm NATO Hoa Kỳ1954
Madsen LAR7.62×51mm NATO Đan Mạch1957
Mk 14 Enhanced Battle RifleNaval Surface Warfare Center Crane Division7.62×51mm NATO Hoa Kỳ2001
Model 45A.30-06 Springfield Hoa Kỳ
 Philippines (bây giờ là  Philippines)
1945
MPT-76MKEK5.56×45mm NATO
7.62×51mm NATO
 Thổ Nhĩ Kỳ2009
ParaFALIMBEL7.62×51mm NATO Brasil2009
Pindad SS4Pindad7.62×51mm NATO Indonesia
Súng trường tự động Sieg.30-06 Springfield Hoa Kỳ1946
SIG SG 510Schweizerische Industrie Gesellschaft7.5×55mm Swiss Thụy SĩNhững năm 1950
SLEM-1FN Herstal7.92×57mm Mauser Bỉ1944
SVT-40Tula Arms Plant
Izhevsk Machinebuilding Plant
7.62×54mmR Liên XôNhững năm 1940
Súng trường T48FN Herstal
H&R Firearms
High Standard Manufacturing Company
7.62×51mm NATO Bỉ1947
Zastava M77 B1Zastava Arms7.62×51mm NATO Nam Tư (bây giờ là  Serbia)1977
AVS-367.62×54mmR Liên Xô1936
M1918 Browning Automatic RifleColt's Manufacturing Company30-06 Springfield
.303 British
7.92×57mm Mauser
 Hoa Kỳ1917

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_s%C3%BAng_tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_chi%E1%BA%BFn_%C4%91%E1%BA%A5u