Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ theo tỷ suất sinh

Bản đồ thế giới thể hiện các quốc gia theo tỷ suất sinh, theo CIA World Factbook of 2014.

Đây là danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ theo tỷ suất sinh.

Xếp hạng UN TFR[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng UN TFR là một danh sách quốc gia theo Tổng tỷ suất sinh (TFR): con số trẻ em được cho là sẽ được sinh ra trên mỗi phụ nữ trong thời kỳ có thể mang thai của cô ta. Các con số được lấy từ bản sửa đổi năm 2006 của Báo cáo Triển vọng Dân số Thế giới của Liên hiệp quốc, cho giai đoạn 2000-2005 và 2005-2010, sử dụng con số giả định trung bình.[1] Chỉ các quốc gia/vùng lãnh thổ với dân số 100.000 người hay lớn hơn năm 2007 được gộp vào. Xếp hạng dựa trên con số 2005-2010.

Bảng Danh sách nước và vùng lãnh thổ theo tỷ suất sinh từ các nguồn:

Nước/Vùng lãnh thổLHQ 2012WB 2013CIA FB 2014CIA FB 2017
Tỷ suất
/Phụ nữ
Bậc
TS
Tỷ suất
/Phụ nữ
Bậc
TS
Tỷ suất
/Phụ nữ
Bậc
TS
Tỷ suất
/Phụ nữ
Bậc
TS
Mức sinh thay thế2.1002.1002.1002.100
 Thế giới2.5002.5002.5002.400
 Afghanistan5175.1145.4395.1210
 Albania1.791541.81461.51911.51195
 Algérie2.82742.8692.78692.7066
 Andorra1.382101.40212
 Angola5.910685.43106.162
 Antigua và Barbuda2.11172.11112.031202.00119
 Argentina2.181142.21082.25972.2693
 Armenia1.741571.81471.641771.64177
 Úc1.881431.91261.771601.77156
 Áo1.471791.41721.432011.47201
 Azerbaijan1.9313621231.911391.89137
 Bahamas1.891401.91301.971301.94128
 Bahrain2.11162.11121.811531.75164
 Bangladesh2.21092.21042.45832.17100
 Barbados1.851461.81331.681741.68175
 Belarus1.481781.61541.471951.48199
 Bỉ1.851451.81431.651761.78155
 Belize2.7772.7713.02552.8559
 Bénin4.89244.9215.04164.7717
 Bhutan2.261072.31012.021211.90135
 Bolivia3.25583.3552.8672.6373
 Bosna và Hercegovina1.281981.31911.262181.30217
 Botswana2.64792.7742.37872.5677
 Brasil1.821501.81381.691721.75163
 Brunei2.0112621201.821521.78154
 Bulgaria1.531691.51661.442001.46202
 Burkina Faso5.65135.7125.9365.716
 Burundi6.0856.156.1435.994
 Cabo Verde2.331002.3962.34912.2496
 Campuchia2.88732.9672.66742.5278
 Cameroon4.81274.9244.82204.6421
 Canada1.661621.61551.591801.60183
 Trung Phi4.41384.5354.46314.3028
 Tchad6.3146.444.68244.3427
 Chile1.831471.81341.841491.80152
 Trung Quốc1.661611.71521.551861.60182
 Colombia2.31032.3972.071152.00122
 Comoros4.74304.8263.76423.3446
 Cộng hòa Dân chủ Congo5.987664.8224.3924
 Cộng hoà Congo5185154.73234.5922
 Costa Rica1.811511.81391.911381.89139
 Bờ Biển Ngà4.92234.9223.63433.3845
 Croatia1.491761.51641.451991.40211
 Cuba1.451841.51701.461961.71171
 Síp1.461801.51681.461981.47200
 Cộng hòa Séc1.551661.51711.432031.45203
 Đan Mạch1.881421.71481.731681.73167
 Djibouti3.42533.5492.47822.3189
 Dominica2.051192.03115
 Cộng hòa Dominica2.5852.5822.36892.2992
 Ecuador2.58822.6782.29942.1999
 Ai Cập2.79752.8702.87623.4744
 El Salvador2.21102.21031.951331.87144
 Guinea Xích Đạo4.89254.9204.66264.3925
 Eritrea4.74294.8254.14353.9936
 Estonia1.591641.61601.461971.60181
 Eswatini3.36553.4512.88612.6968
 Ethiopia4.59334.6305.23144.9915
 Fiji2.61802.6762.51812.4183
 Phần Lan1.851441.81411.731671.75162
 Pháp1.9813121222.081122.07109
 Gabon4.12414.1394.49304.3923
 Gambia5.78115.8103.85413.5243
 Gruzia1.811521.81371.771591.76158
 Đức1.421861.41801.432021.45205
 Ghana3.89463.9434.09374.0034
 Hy Lạp1.521701.31821.422041.43208
 Grenada2.181122.21062.091092.02117
 Guatemala3.82493.8442.99562.7763
 Guinée4.95225174.93184.7719
 Guinea-Bissau4.96215184.3324.0932
 Guyana2.55832.6772.141062.00121
 Haiti3.18603.2562.79682.7264
 Honduras3.03673.1622.86642.6770
 Hungary1.411891.31831.422061.45204
 Iceland2.0811921171.881422.00120
 Ấn Độ2.5862.5832.51802.4381
 Indonesia2.35972.4932.181032.11105
 Iran1.931341.91271.851461.97124
 Iraq4.06434.1413.41464.0035
 Ireland2128212121251.97125
 Israel2.91713632.62752.6471
 Ý1.481771.41791.422051.44206
 Jamaica2.271062.31002.051181.96126
 Nhật Bản1.411901.41781.422081.41209
 Jordan3.27573.3533.16523.1949
 Kazakhstan2.44892.6792.34922.2594
 Kenya4.41374.5343.54452.9856
 Kiribati2.98693652.56772.3985
 Bắc Triều Tiên212921241.981291.95127
 Hàn Quốc1.321961.31871.252201.26219
 Kosovo2.2107
 Kuwait2.6812.6752.53792.4084
 Kyrgyzstan3.1613.1592.68732.6176
 Lào3.05663.1572.9602.7067
 Latvia1.591651.41731.352111.51196
 Liban1.511711.51671.741661.72169
 Lesotho3.07643.1602.78702.6374
 Liberia4.83264.9234.81215.0614
 Libya2.38952.4902.071142.04114
 Liechtenstein1.51651.691731.69174
 Litva1.511731.61561.292161.59185
 Luxembourg1.671601.61591.771571.62178
 Bắc Macedonia1.441851.41741.591811.60180
 Madagascar4.5354.5324.28334.0333
 Malawi5.42145.5135.6685.499
 Malaysia1.9813021262.58762.5080
 Maldives2.291042.3991.761621.73168
 Mali6.8626.926.1626.013
 Malta1.361941.41751.541881.55190
 Quần đảo Marshall3.22513.0354
 Mauritanie4.7314.7284.07393.8639
 Mauritius1.511721.41761.771581.75160
 México2.21112.21022.29952.2495
 Liên bang Micronesia3.33563.3522.55782.4182
 Moldova1.461821.51691.561841.57187
 Monaco1.521901.53193
 Mông Cổ2.44902.4862.221002.09107
 Montenegro1.671591.7151
 Maroc2.78762.7722.151052.11104
 Mozambique5.22165.3135.27125.0811
 Myanmar1.9513321242.181022.17101
 Namibia3.08623.1582.25983.2947
 Nauru2.93592.8062
   Nepal2.321012.4922.3932.12103
 Hà Lan1.771551.71491.781561.78153
 New Zealand2.051242.11162.051172.02116
 Nicaragua2.52842.5801.991281.89138
 Niger7.5817.616.8916.491
 Nigeria66675.25135.0713
 Na Uy1.931351.91321.861451.85145
 Oman2.91702.9682.86632.8260
 Pakistan3.22593.3542.86652.6275
 Palau1.711701.71170
 Palestine /Gaza Strip4.05454.1424.24344.1331
 Palestine /West Bank2.83663.2748
 Panama2.48882.5842.38842.3090
 Papua New Guinea3.81503.8453.24503.0353
 Paraguay2.89722.9661.961311.90134
 Peru2.43912.4852.221012.12102
 Philippines3.07653.1613.06533.0255
 Ba Lan1.411911.31861.332131.35215
 Bồ Đào Nha1.321951.31901.521891.53192
 Qatar2.0512121181.921361.90133
 România1.411881.51621.322141.35214
 Nga1.531681.61571.611791.61179
 Rwanda4.56344.6314.62273.8738
 Saint Kitts và Nevis1.781551.77157
 Saint Lucia1.921371.91251.771611.75161
 Saint Vincent và Grenadines2.0112721191.841511.80151
 Samoa4.16394.2362.94582.7065
 San Marino1.31921.491931.50198
 São Tomé và Príncipe4.1424.1384.67254.2530
 Ả Rập Xê Út2.68782.7732.171042.09106
 Sénégal4.98195194.52294.2829
 Serbia1.371931.31851.422071.44207
 Seychelles2.181132.4911.881411.85146
 Sierra Leone4.75284.8274.83194.7320
 Singapore1.281971.31880.82240.83224
 Slovakia1.391921.31811.392091.41210
 Slovenia1.51751.61581.332121.36213
 Quần đảo Solomon4.06444.1403.36473.1650
 Somalia6.6136.736.0845.805
 Nam Phi2.4932.4892.23992.2991
Tây Ban Nha1.51741.31841.481941.50197
 Sri Lanka2.35982.3952.131072.07111
 Sudan4.46364.5333.92403.5742
 Nam Sudan4.97205165.43115.0712
 Suriname2.281052.3982.011241.93131
 Thụy Điển1.921391.91281.881431.88141
 Thụy Sĩ1.531671.51631.541871.56189
 Syria3683642.68722.5079
 Đài Loan1.112221.13222
 Tajikistan3.85473.8462.76712.6372
 Tanzania5.24155.3124.95174.7718
 Thái Lan1.411871.41771.51921.52194
 Đông Timor5.9185.3115.11154.7916
 Togo4.68324.7294.53284.3826
 Tonga3.79513.8473.36483.1051
 Trinidad và Tobago1.81531.81421.711691.71172
 Tunisia2.021252.210921262.2397
 Thổ Nhĩ Kỳ2.051222.11142.081132.01118
 Turkmenistan2.34992.4942.11082.07110
 Tuvalu3.03542.9558
 Uganda5.919695.9755.717
 Ukraina1.461831.51611.32151.54191
 UAE1.821491.81352.36882.3287
 Liên hiệp Anh1.881411.91291.91401.88142
 Hoa Kỳ1.971321.91312.011231.87143
 Uruguay2.051232.11151.841481.80150
 Uzbekistan2.321022.5811.81541.76159
 Vanuatu3.41543.4503.36493.0752
 Venezuela2.4942.4882.35902.3288
Việt Nam1.751561.81441.851471.81149
 Tây Sahara (Sahrawi)2.38964.07383.8640
 Yemen4.15404.2374.09363.6341
 Zambia5.71125.7115.7675.638
 Zimbabwe3.51523.6483.56443.9837
 Anguilla (UK)1.751641.74165
 Aruba (Hà Lan)1.681581.71501.841501.83148
 Bermuda (UK)1.81451.951341.93129
 Quần đảo Cayman (UK)1.861441.85147
 Quần đảo Cook (New Zeeland)2.27962.1998
 Curaçao (Hà Lan)1.921382.21052.091112.04113
 Quần đảo Faroe (Đan Mạch)2.38852.3586
 Gibraltar (UK)1.921371.90136
 Greenland (Đan Mạch)21252.061161.99123
 Guadeloupe (Pháp)2.08118
 Guam (USA)2.42922.4872.38862.9657
 Guernsey (UK)1.551851.56188
 Jersey (UK)1.461811.661751.66176
 Guyane thuộc Pháp3.0863
 Hồng Kông1.131991.31891.172211.19221
 Đảo Man (UK)1.941351.92132
 Ma Cao1.072001.11930.932230.95223
 Martinique (Pháp)1.83148
 Mayotte (Pháp)3.8348
 Montserrat (UK)1.292171.33216
 Nouvelle-Calédonie (Pháp)2.131152.11101.991271.93130
 Quần đảo Bắc Mariana (USA)2.011222.8061
 Polynésie thuộc Pháp2.071202.11131.951321.88140
 Puerto Rico (USA)1.641631.61531.641781.22220
 Réunion (Pháp)2.24108
 Saint Helena (UK)1.581821.59184
 Saint-Pierre và Miquelon (Pháp)1.561831.57186
 Samoa thuộc Mỹ2.98572.6869
 Sint Maarten (Hà Lan)2.091102.05112
 Quần đảo Turks và Caicos (UK)1.71711.70173
 Quần đảo Virgin (Anh)1.252191.29218
 Quần đảo Virgin (Mỹ)2.49871.81401.751652.08108
 Wallis và Futuna (Pháp)1.761631.73166

Xếp hạng CIA TFR[sửa | sửa mã nguồn]

Biểu đồ Tổng Tỷ suất Sinh vs. GDP trên đầu người của quốc gia liên quan,, 2009. Chỉ các quốc gia có dân số trên 5 triệu người được biểu thị. Nguồn: CIA World Fact Book

Xếp hạng CIA TFR là một danh sách quốc gia theo Tổng tỷ suất sinh (TFR): con số trẻ em được cho là sẽ được sinh ra bởi mỗi phụ nữ trong thời kỳ sinh đẻ, dựa trên dữ liệu tỷ suất sinh theo độ tuổi 2008. Chỉ Quốc gia có chủ quyền được xếp hạng. Một số nước có thể không được liệt kê bởi không được công nhận hoàn toàn ở thời điểm lập.

CIA đăng tải tư liệu tại The CIA World Factbook Lưu trữ 2009-10-28 tại Wayback Machine.

Ghi chú: Quốc gia độc lập và được công nhận duy nhất không có trong danh sách này là Thành Vatican.
Ghi chú: Macau và Hong Kong không phải là quốc gia.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ United Nations World Population Prospects: 2006 revision – Table A.15
  2. ^ United Nations Department of Economic and Social Affairs (2012). "United Nations World Population Prospects: 2012 revision" (PDF). New York: UN.
  3. ^ WB: Fertility rate, total (births per woman)
  4. ^ The CIA World Factbook / Total fertility rate Lưu trữ 2009-10-28 tại Wayback Machine. Truy cập 15/10/2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_qu%E1%BB%91c_gia_v%C3%A0_v%C3%B9ng_l%C3%A3nh_th%E1%BB%95_theo_t%E1%BB%B7_su%E1%BA%A5t_sinh