Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP thực tế

Danh sách các quốc gia theo tăng trưởng GDP thực tế (2017)

Bài viết này bao gồm danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ phụ thuộc xếp theo tăng trưởng tổng sản phẩm nội địa thực tế; tốc độ tăng trưởng của tổng tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo ra trong một năm. Thống kê được biên soạn từ Cơ sở dữ liệu Triển vọng Kinh tế Thế giới IMF phần lớn được tính trong năm 2017.[1]

Danh sách năm 2017[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tựQuốc giaTốc độ tăng trưởng
GDP (%)
1 Việt NamTăng 6,8
2 LibyaTăng 10,9[2]
3 EthiopiaTăng 8,5[3]
4 BangladeshTăng 7,86
5 Bờ Biển NgàTăng 7,2
6 MalaysiaTăng 7,2
7 IraqTăng 7,6
8 DjiboutiTăng 7
9 RomaniaTăng 7
10 LàoTăng 6,9
11 SenegalTăng 6,8
12   NepalTăng 6,8
13 Ấn ĐộTăng 6,72
14 GuineaTăng 6,7
15 PhilippinesTăng 6,6
16 TurkmenistanTăng 6,5
17 TanzaniaTăng 6,5
18 Burkina FasoTăng 6,4
19 RwandaTăng 6,2
20 Thổ Nhĩ KỳTăng 6,1
21 Sierra LeoneTăng 6,0
22 UzbekistanTăng 6,0
23 MyanmarTăng 5,9
24 GhanaTăng 5,9
25 IcelandTăng 5,5
26 BeninTăng 5,4
27 MaliTăng 5,3
28 PanamaTăng 5,3
29 PakistanTăng 5,3
30 IndonesiaTăng 5,2
31 MaltaTăng 5,1
32 KenyaTăng 5
33 Guinea-BissauTăng 5
34 São Tomé và PríncipeTăng 5
35 TogoTăng 5
36 MarocTăng 4,8
37 Cộng hòa DominicaTăng 4,8
38 MozambiqueTăng 4,7
39 Cộng hòa Trung PhiTăng 4,7
40 Sri LankaTăng 4,7
41 LesothoTăng 4,6
42 MaldivesTăng 4,6
43 MalawiTăng 4,5
44 NicaraguaTăng 4,5
45 TajikistanTăng 4,5
46 VanuatuTăng 4,5
47 BotswanaTăng 4,5
48 UgandaTăng 4,4
49 MadagascarTăng 4,3
50 NigerTăng 4,2
51 BoliviaTăng 4,2
52 Ai CậpTăng 4,1
53 IrelandTăng 4,1
54 SeychellesTăng 4,1
55 EstoniaTăng 4
56 HondurasTăng 4
57 MoldovaTăng 4
58 Đông TimorTăng 4
59 SloveniaTăng 4
60 Cabo VerdeTăng 4
61 ZambiaTăng 4
62 CameroonTăng 4
63 NauruTăng 4
64 GeorgiaTăng 4
65 DominicaTăng 3,9
66 MauritiusTăng 3,9
67 LuxembourgTăng 3,9
68 ParaguayTăng 3,9
69 LatviaTăng 3,8
70 Ba LanTăng 3,8
71 Costa RicaTăng 3,8
72 FijiTăng 3,8
73 MauritaniaTăng 3,8
74 SudanTăng 3,7
75 BelizeTăng 3.7
76 AlbaniaTăng 3,7
77 BulgariaTăng 3,6
78 ArmeniaTăng 3,5
79 Hồng KôngTăng 3,5
80 GuyanaTăng 3,5
81 LitvaTăng 3,5
82 KyrgyzstanTăng 3,5
83 KosovoTăng 3,5
84 UruguayTăng 3,5
85 Cộng hòa SécTăng 3,5
86 New ZealandTăng 3,5
87 IranTăng 3,5
88 SípTăng 3,4
89 KazakhstanTăng 3,3
90 ComorosTăng 3,3
91 SlovakiaTăng 3,3
92 EritreaTăng 3,3
93 TuvaluTăng 3,2
94 HungaryTăng 3,2
95 GuatemalaTăng 3,2
96 Thụy ĐiểnTăng 3,1
97 IsraelTăng 3,1
98 Papua New GuineaTăng 3,1
99 Tây Ban NhaTăng 3,1
100 Hà LanTăng 3,1
101 TongaTăng 3,1
102 CanadaTăng 3
103 SerbiaTăng 3
104 GambiaTăng 3
105 MontenegroTăng 3
106 Quần đảo SolomonTăng 3
107 CroatiaTăng 2,9
108 ZimbabweTăng 2,8
109 Cộng hòa Dân chủ CongoTăng 2,8
110 Phần LanTăng 2,8
111 KiribatiTăng 2,8
112 Saint Kitts và NevisTăng 2,7
113 Antigua và BarbudaTăng 2,7
114 PeruTăng 2,7
115 LiberiaTăng 2,6
116 GrenadaTăng 2,5
117 SingaporeTăng 2,5
118 QatarTăng 2,5
119 SyriaGiảm 2,5
120 BelizeTăng 2,5
121 AfghanistanTăng 2,5
122 Bosna và HercegovinaTăng 2,5
123 MacedoniaTăng 2,5
124 Thái LanTăng 2.5
125 Bồ Đào NhaTăng 2,5
126 BahrainTăng 2,5
127 ArgentinaTăng 2,5
128 SomaliaTăng 2.4
129 TunisiaTăng 2,3
130 El SalvadorTăng 2,3
131 JordanTăng 2,3
132 ÁoTăng 2,3
133 ÚcTăng 2,2
134 Saint Vincent và GrenadinesTăng 2,2
135 Hoa KỳTăng 2,2
136 MexicoTăng 2,1
137 American Samoa [4]Tăng 2,1
138 ĐứcTăng 2,1
139 MicronesiaTăng 2
140 UkrainaTăng 2
141 Mông CổTăng 2
142 Đài LoanTăng 2
143 Đan MạchTăng 1,9
144 Quần đảo MarshallTăng 1,9
145 BahamasTăng 1,8
146 NgaTăng 1,8
147 Hy LạpTăng 1,8
148 ColombiaTăng 1,7
149 JamaicaTăng 1,7
150 BỉTăng 1,6
151 Saint LuciaTăng 1,6
152 PhápTăng 1,6
153 Nhật BảnTăng 1,5
154 ÝTăng 1,5
155 LibanTăng 1,5
156 AngolaTăng 1,5
157 AlgeriaTăng 1,4
158 Bắc IrelandTăng 1,4
159 ChileTăng 1,4
160 Na UyTăng 1,4
161 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtTăng 1,3
162 San MarinoTăng 1,2
163 Anh QuốcTăng 1,2
164 AzerbaijanTăng 1
165 Thụy SĩTăng 1
166 HaitiTăng 1
167 PalauTăng 1
168 VenezuelaGiảm 12
169 GabonTăng 1
170 BarbadosTăng 0,9
171 NigeriaTăng 0,8[5]
172 NamibiaTăng 0,8
173 BrasilTăng 0,7
174 BelarusTăng 0,7
175 Nam PhiTăng 0,7
176 ChadTăng 0,6
177 SwazilandTăng 0,3
178 EcuadorTăng 0,2
179 Ả Rập Xê ÚtTăng 0,1
180 BurundiTăng0
181 OmanGiảm 0
182 SurinameGiảm 1,2
183 BruneiGiảm 1,3
184 YemenGiảm 2
185 KuwaitGiảm 2,1
186 Puerto Rico[6]Giảm 2,8
187 PalestineGiảm 2,8
188 Trinidad và TobagoGiảm 3,2
189 Cộng hòa CongoGiảm 3,6
190 Hàn QuốcGiảm 6.2
191 Nam SudanGiảm 6,3
192 Guinea Xích ĐạoGiảm 7,4
193 VenezuelaGiảm 12
194 CampuchiaGiảm 12.3

Danh sách tổng hợp các năm bởi Ngân hàng Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các quốc gia theo tăng trưởng hàng năm từ 2013 đến 2017.[7]

Quốc gia với nền xanh là thành viên của Liên minh Châu Âu.

Quốc giaTăng trưởng GDP
thực tế (%) 2013
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2014
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2015
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2016
Tăng trưởng GDP
thực tế (%) 2017
Tăng trưởng GDP
trung bình (%) 2013–2017
 Libya−13.60 %−24.00 %−8.86 %−2.80 %26.68 %−5.26 %
 Guinée3.94 %3.71 %3.82 %10.45 %12.70 %7.86 %
 Ethiopia10.58 %10.26 %10.39 %7.56 %10.25 %11.92 %
 Macao11.20 %−1.20 %−21.54 %−0.86 %9.10 %−1.35 %
 Maldives7.28 %7.33 %2.25 %6.16 %8.83 %7.20 %
 Ghana7.31 %3.99 %3.84 %3.72 %8.51 %6.08 %
 Ireland1.64 %8.33 %25.56 %5.14 %7.80 %11.34 %
 Bờ Biển Ngà8.89 %8.79 %8.84 %8.34 %7.80 %10.12 %
 Armenia3.30 %3.60 %3.20 %0.20 %7.50 %3.79 %
   Nepal4.13 %5.99 %3.32 %0.41 %7.50 %4.62 %
 Thổ Nhĩ Kỳ8.49 %5.17 %6.09 %3.18 %7.42 %6.83 %
 Bangladesh6.01 %6.06 %6.55 %7.11 %7.28 %7.53 %
 Tanzania7.26 %6.97 %6.96 %6.97 %7.10 %8.12 %
 Tajikistan7.40 %6.70 %6.00 %6.90 %7.10 %7.81 %
 România3.53 %3.08 %3.94 %4.82 %6.95 %4.87 %
 Trung Quốc7.76 %7.30 %6.90 %6.70 %6.90 %8.20 %
 Lào8.03 %7.61 %7.27 %7.02 %6.89 %8.53 %
 Bhutan2.14 %5.75 %6.60 %7.99 %6.82 %6.56 %
 Campuchia7.36 %7.14 %7.04 %6.95 %6.82 %8.13 %
Việt Nam5.42 %5.98 %6.68 %6.21 %6.81 %7.04 %
 Sénégal3.46 %4.08 %6.46 %6.74 %6.79 %6.13 %
 Burkina Faso5.79 %4.33 %3.90 %5.93 %6.74 %5.93 %
 Philippines7.06 %6.15 %6.07 %6.88 %6.69 %7.49 %
 Ấn Độ6.39 %7.41 %8.15 %7.11 %6.62 %7.14 %
 Turkmenistan10.20 %10.30 %6.50 %6.20 %6.50 %9.28 %
 Malta4.61 %8.11 %9.62 %5.23 %6.42 %7.77 %
 Myanmar8.43 %7.99 %6.99 %5.72 %6.37 %8.18 %
 Rwanda4.70 %7.62 %8.87 %5.98 %6.10 %7.59 %
 Guinea-Bissau3.27 %0.97 %6.13 %6.26 %5.92 %4.91 %
 Malaysia4.69 %6.01 %5.03 %4.22 %5.90 %5.73 %
 Mông Cổ11.65 %7.89 %2.38 %1.24 %5.89 %6.44 %
 Pakistan4.40 %4.68 %4.73 %5.53 %5.70 %5.53 %
 Lesotho1.84 %3.12 %2.52 %2.40 %5.59 %3.28 %
 Bénin7.19 %6.36 %2.10 %3.97 %5.58 %5.56 %
 Togo3.97 %5.87 %5.39 %5.40 %5.57 %5.82 %
 Panama6.90 %5.07 %5.58 %4.99 %5.36 %6.24 %
 Mali2.30 %7.04 %5.96 %5.80 %5.30 %5.85 %
 Uzbekistan8.00 %7.79 %8.00 %7.80 %5.30 %8.54 %
 Indonesia5.56 %5.01 %4.88 %5.03 %5.07 %5.66 %
 Slovenia−1.13 %2.98 %2.26 %3.15 %5.00 %2.55 %
 Gruzia3.39 %4.62 %2.88 %2.85 %4.99 %4.03 %
 Niger5.27 %7.53 %4.34 %4.93 %4.90 %6.00 %
 Kenya5.88 %5.35 %5.71 %5.87 %4.89 %6.19 %
 Nicaragua4.93 %4.79 %4.77 %4.66 %4.86 %5.29 %
 Estonia1.94 %2.89 %1.67 %2.06 %4.85 %2.82 %
 Honduras2.79 %3.06 %3.84 %3.75 %4.79 %3.92 %
 Kyrgyzstan10.92 %4.02 %3.88 %4.34 %4.58 %6.16 %
 Cộng hòa Dominica2.79 %7.61 %7.03 %6.61 %4.55 %6.39 %
 Ba Lan1.39 %3.28 %3.85 %2.86 %4.55 %3.39 %
 Latvia2.43 %1.86 %2.97 %2.21 %4.55 %2.96 %
 Vanuatu1.97 %2.33 %−0.80 %4.00 %4.50 %2.50 %
 Moldova9.40 %4.80 %−0.40 %4.50 %4.50 %4.94 %
 Kosovo3.43 %1.20 %4.09 %4.07 %4.47 %3.69 %
 Iran−1.91 %4.34 %−1.50 %13.40 %4.30 %3.85 %
 Montenegro3.55 %1.78 %3.39 %2.95 %4.30 %3.40 %
 Trung Phi−36.70 %1.04 %4.80 %4.53 %4.30 %−5.38 %
 Cộng hòa Séc−0.48 %2.72 %5.31 %2.59 %4.29 %3.04 %
 Sudan4.40 %2.68 %4.91 %4.70 %4.28 %4.56 %
 Seychelles6.05 %3.32 %3.50 %4.50 %4.20 %4.70 %
 Bolivia6.80 %5.46 %4.86 %4.26 %4.20 %5.66 %
 Ai Cập2.19 %2.92 %4.37 %4.35 %4.18 %3.87 %
 Madagascar2.26 %3.32 %3.12 %4.18 %4.17 %3.65 %
 Sierra Leone20.72 %4.56 %−20.60 %6.06 %4.16 %2.14 %
 Maroc4.54 %2.67 %4.55 %1.22 %4.10 %3.65 %
 Djibouti7.95 %8.92 %9.68 %8.72 %4.09 %9.19 %
 Zambia5.06 %4.70 %2.92 %3.76 %4.08 %4.45 %
 Malawi5.20 %5.70 %2.80 %2.48 %4.00 %4.37 %
 Kazakhstan6.00 %4.20 %1.20 %1.10 %4.00 %3.51 %
 Hungary2.10 %4.23 %3.37 %2.21 %3.99 %3.38 %
 Uganda3.59 %5.11 %5.19 %4.66 %3.97 %4.93 %
 Thái Lan2.69 %0.98 %3.02 %3.28 %3.90 %2.93 %
 Cabo Verde0.80 %0.61 %1.07 %3.82 %3.89 %2.11 %
 Bahrain5.42 %4.35 %2.86 %3.22 %3.89 %4.27 %
 Síp−5.93 %−1.40 %1.98 %3.40 %3.88 %0.32 %
 São Tomé và Príncipe4.82 %6.55 %3.82 %4.18 %3.88 %5.10 %
 Albania1.00 %1.77 %2.22 %3.35 %3.84 %2.55 %
 Litva3.49 %3.54 %2.04 %2.35 %3.83 %3.24 %
 Fiji4.37 %5.60 %3.84 %0.38 %3.80 %3.85 %
 Mauritius3.36 %3.75 %3.47 %3.80 %3.80 %3.91 %
 Hồng Kông3.10 %2.76 %2.39 %2.16 %3.79 %3.00 %
 Grenada2.35 %7.34 %6.44 %3.68 %3.73 %5.15 %
 Mozambique7.14 %7.44 %6.59 %3.76 %3.71 %6.41 %
 Cộng hòa Dân chủ Congo8.48 %9.47 %6.92 %2.40 %3.70 %6.97 %
 Iceland4.31 %2.20 %4.31 %7.48 %3.64 %4.77 %
 Singapore5.11 %3.88 %2.24 %2.40 %3.62 %3.69 %
 Bulgaria0.86 %1.33 %3.62 %3.94 %3.56 %2.80 %
 Gambia4.79 %0.90 %4.30 %2.22 %3.50 %3.33 %
 Mauritanie6.09 %5.58 %1.40 %2.00 %3.50 %3.98 %
 Zimbabwe5.53 %2.13 %1.69 %0.62 %3.45 %2.82 %
 Slovakia1.49 %2.75 %3.85 %3.33 %3.40 %3.14 %
 Antigua và Barbuda−0.10 %5.10 %4.06 %5.34 %3.34 %3.79 %
 Israel4.11 %3.41 %3.04 %4.09 %3.33 %3.86 %
 Tuvalu4.58 %1.35 %9.14 %3.04 %3.24 %4.61 %
 Quần đảo Solomon3.02 %2.25 %2.54 %3.46 %3.24 %3.07 %
 Costa Rica2.27 %3.52 %3.63 %4.16 %3.19 %3.58 %
 Cameroon5.40 %5.88 %5.65 %4.45 %3.18 %5.41 %
 Hà Lan−0.19 %1.42 %2.26 %2.21 %3.16 %1.83 %
 Palestine2.22 %−0.18 %3.43 %4.71 %3.14 %2.80 %
 Sri Lanka3.40 %4.96 %5.01 %4.47 %3.11 %4.55 %
 Kiribati5.78 %2.41 %6.45 %1.14 %3.10 %4.05 %
 Hàn Quốc2.90 %3.34 %2.79 %2.93 %3.06 %3.19 %
Tây Ban Nha−1.71 %1.38 %3.43 %3.27 %3.05 %1.94 %
 Canada2.48 %2.86 %1.00 %1.41 %3.05 %2.25 %
 Áo0.03 %0.83 %1.09 %1.45 %3.04 %1.32 %
 Bosna và Hercegovina2.35 %1.15 %3.08 %3.14 %3.03 %2.68 %
 New Zealand2.02 %3.55 %4.43 %3.47 %3.03 %3.52 %
 Ecuador4.95 %3.79 %0.10 %−1.58 %3.00 %2.11 %
 Guyana5.22 %3.85 %3.16 %3.32 %2.93 %3.98 %
 Argentina2.41 %−2.51 %2.73 %−1.82 %2.86 %0.72 %
 Croatia−0.65 %−0.10 %2.35 %3.17 %2.78 %1.54 %
 Guatemala3.70 %4.17 %4.14 %3.09 %2.76 %3.83 %
 Tonga−3.13 %2.07 %3.71 %3.38 %2.70 %1.77 %
 Saint Lucia3.40 %−0.22 %1.96 %1.65 %2.69 %1.96 %
 Bồ Đào Nha−1.13 %0.89 %1.82 %1.62 %2.68 %1.20 %
 Uruguay4.64 %3.24 %0.37 %1.69 %2.66 %2.64 %
 Phần Lan−0.76 %−0.63 %0.14 %2.14 %2.63 %0.70 %
 Afghanistan3.90 %2.69 %1.31 %2.37 %2.60 %2.71 %
 Peru5.85 %2.35 %3.25 %3.95 %2.53 %3.84 %
 Ukraina−0.02 %−6.55 %−9.77 %2.31 %2.50 %−2.32 %
 Quần đảo Marshall2.86 %−0.76 %−0.37 %1.91 %2.50 %1.25 %
 Comoros3.50 %2.06 %1.02 %2.20 %2.50 %2.36 %
 Samoa−1.93 %1.20 %1.64 %7.15 %2.50 %2.16 %
 Liberia8.70 %0.70 %0.00 %−1.60 %2.46 %2.07 %
 Belarus1.02 %1.72 %−3.83 %−2.53 %2.42 %−0.27 %
 Botswana11.34 %4.15 %−1.70 %4.32 %2.36 %4.34 %
 El Salvador2.38 %1.98 %2.38 %2.58 %2.32 %2.44 %
 Luxembourg3.65 %5.77 %2.86 %3.08 %2.30 %3.78 %
 Thụy Điển1.24 %2.60 %4.52 %3.24 %2.29 %2.93 %
 Hoa Kỳ1.68 %2.57 %2.86 %1.49 %2.27 %2.27 %
 Đan Mạch0.93 %1.68 %1.61 %1.96 %2.24 %1.74 %
 Đức0.49 %1.93 %1.74 %1.94 %2.22 %1.72 %
 Papua New Guinea3.83 %15.42 %5.30 %1.90 %2.20 %6.28 %
 México1.35 %2.85 %3.27 %2.91 %2.04 %2.61 %
 Liban2.64 %2.00 %0.82 %2.00 %2.02 %1.97 %
 Eswatini6.42 %1.93 %0.39 %1.37 %2.00 %2.52 %
 Liên bang Micronesia−3.86 %−2.16 %4.93 %−0.06 %2.00 %0.12 %
 Jordan2.83 %3.10 %2.39 %2.00 %1.96 %2.58 %
 Úc2.64 %2.58 %2.35 %2.83 %1.96 %2.60 %
 Tunisia2.88 %2.82 %1.15 %1.11 %1.96 %2.06 %
 Na Uy1.04 %1.98 %1.97 %1.10 %1.92 %1.65 %
 Serbia2.57 %−1.83 %0.76 %2.80 %1.87 %1.25 %
 Pháp0.58 %0.95 %1.07 %1.19 %1.82 %1.15 %
 Anh2.05 %3.05 %2.35 %1.94 %1.79 %2.34 %
 Colombia4.87 %4.39 %3.05 %2.04 %1.77 %3.43 %
 Saint Kitts và Nevis6.22 %5.96 %3.98 %2.21 %1.74 %4.34 %
 Bỉ0.20 %1.29 %1.43 %1.41 %1.73 %1.24 %
 Nhật Bản2.00 %0.38 %1.35 %0.94 %1.71 %1.31 %
 Algérie2.77 %3.79 %3.76 %3.30 %1.70 %3.25 %
 Barbados−0.07 %0.06 %0.90 %2.00 %1.67 %0.93 %
 Saint Vincent và Grenadines1.83 %0.98 %1.82 %1.27 %1.60 %1.55 %
 Qatar4.41 %3.98 %3.55 %2.22 %1.60 %3.35 %
 Nga1.79 %0.74 %−2.83 %−0.23 %1.55 %0.19 %
 Ý−1.73 %0.11 %0.93 %0.86 %1.50 %0.33 %
 Chile4.05 %1.78 %2.31 %1.27 %1.49 %2.27 %
 Bahamas−0.41 %−0.15 %1.04 %−1.69 %1.44 %0.04 %
 Hy Lạp−3.24 %0.74 %−0.29 %−0.24 %1.35 %−0.35 %
 Brunei−2.13 %−2.35 %−0.57 %−2.47 %1.33 %−1.22 %
 Nam Phi2.49 %1.85 %1.28 %0.57 %1.32 %1.55 %
 San Marino−3.03 %−0.88 %0.49 %0.97 %1.24 %−0.25 %
 Haiti4.23 %2.81 %1.21 %1.45 %1.17 %2.26 %
 Gabon5.64 %4.32 %3.88 %2.08 %1.11 %3.63 %
 Thụy Sĩ1.85 %2.45 %1.23 %1.38 %1.09 %1.65 %
 Brasil3.01 %0.51 %−3.55 %−3.47 %0.98 %−0.53 %
 Belize0.71 %4.05 %3.80 %−0.49 %0.88 %1.84 %
 Nigeria5.39 %6.31 %2.65 %−1.62 %0.82 %2.81 %
 UAE5.05 %4.40 %5.07 %2.99 %0.79 %3.92 %
 Paraguay14.04 %4.72 %2.96 %4.02 %0.77 %5.78 %
 Angola6.81 %4.80 %3.00 %−0.81 %0.72 %3.04 %
 Burundi4.59 %4.66 %−3.92 %−0.57 %0.52 %1.02 %
 Jamaica0.50 %0.68 %0.89 %1.37 %0.48 %0.80 %
 Azerbaijan5.80 %2.00 %1.10 %−3.10 %0.10 %1.17 %
 Suriname2.93 %0.26 %−2.60 %−5.14 %0.10 %−0.91 %
 Bắc Macedonia2.93 %3.63 %3.84 %2.92 %0.02 %2.80 %
 Oman4.37 %2.65 %4.74 %5.38 %−0.27 %3.59 %
 Ả Rập Xê Út2.70 %3.65 %4.11 %1.67 %−0.74 %2.37 %
 Namibia5.62 %6.35 %6.11 %0.70 %−0.77 %3.82 %
 Iraq6.57 %0.70 %4.80 %11.00 %−0.78 %4.77 %
 Yemen4.82 %−0.19 %−28.00 %−34.34 %−2.00 %−10.31 %
 Trinidad và Tobago0.98 %−0.25 %1.52 %−5.96 %−2.34 %−1.22 %
 Kuwait1.15 %0.50 %0.59 %3.55 %−2.87 %0.57 %
 Tchad5.70 %6.90 %2.77 %−6.26 %−2.95 %1.13 %
 Guinea Xích Đạo−4.13 %0.42 %−9.10 %−8.58 %−3.22 %−4.51 %
 Palau−1.52 %2.70 %10.14 %0.06 %−3.72 %1.46 %
 Dominica−0.61 %4.43 %−2.54 %2.64 %−4.21 %−0.11 %
 Cộng hoà Congo3.44 %6.78 %2.65 %−2.80 %−4.59 %1.03 %
 Puerto Rico−0.10 %−1.80 %−0.70 %−1.10 %−7.67 %−2.21 %
 Đông Timor−11.00 %−26.05 %20.88 %0.83 %−8.00 %−5.24 %
 Venezuela1.34 %−3.89 %−5.72 %−18.00 %−14.00 %−7.05 %
Thế giới2.62 %2.86 %2.86 %2.51 %3.15 %2.96 %

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Download entire World Economic Outlook database”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “The World Factbook: LIBYA”. Central Intelligence Agency. Central Intelligence Agency. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “The World Factbook: ETHIOPIA”. Central Intelligence Agency. Central Intelligence Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ American Samoa is an unincorporated territory of the United States
  5. ^ “The World Factbook: NIGERIA”. Central Intelligence Agency. Central Intelligence Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ Puerto Rico is an unincorporated territory of the United States
  7. ^ “GDP growth (annual %) | Data”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017. Chú thích có tham số trống không rõ: |day= (trợ giúp); line feed character trong |title= tại ký tự số 25 (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_qu%E1%BB%91c_gia_theo_t%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%99_t%C4%83ng_tr%C6%B0%E1%BB%9Fng_GDP_th%E1%BB%B1c_t%E1%BA%BF