Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách quân chủ Bohemia

Quân chủ của Bohemia
Chi tiết
Tước hiệuBệ hạ
Quân chủ đầu tiênBořivoj I (vương công)
Quân chủ cuối cùngKarel III (vua)
Thành lậpc. 870
Bãi bỏ28 tháng 10, 1918
Dinh thựLâu đài Praha, Praha
Bổ nhiệmCha truyền con nối

Vào khoảng những năm 870, Công quốc Bohemia được thành lập sau khi Bořivoj I tự tuyên bố tước hiệu kníže ("vương công") của toàn xứ Bohemia, khi đó vẫn nằm dưới quyền của nhà nước Đại Moravia. Năm 1198, sau Sắc chỉ vàng Sicilia, Bohemia lúc này được nâng lên hàng vương quốc. Từ năm 1004 đến năm 1806, Bohemia trực thuộc đế quốc La Mã Thần Thánh; trong đó, từ năm 1524 đến năm 1804, Bohemia, cùng với các vùng đất dưới vương quyền của người Séc khác, được cai trị bởi một liên minh cá nhân với nhà Harsburg là người đứng đầu liên minh này. Từ năm 1804 đến năm 1918, xứ Bohemia nằm dưới quyền kiểm soát của đế quốc Áo (thời kỳ 1867 – 1918 thì đế quốc Áo là một phần của nền quân chủ kép là đế quốc Áo-Hung). Sau sự tan rã của đến quốc Áo-Hung, các vùng đất của người Bohemia còn sót lại, còn được biết đến là các vùng đất của người Séc, tạo thành nhà nước Tiệp Khắc và sau năm 1993 là Cộng hòa Séc.

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Những người cai trị theo truyền thuyết[sửa | sửa mã nguồn]

Đế quốc Samo (623? – 658 / 659)[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh – mấtThời gian cai trịHôn nhân
Sámokhông khungc. 605 (?) – 658/659 (?)623 – 658Không rõ

Đại Moravia (833 – 906)[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh – mấtThời gian cai trịHôn nhân
Mojmír Ikhông khungc. 795 (?) – 846 (?)830 (?) – 846Không rõ
Rastislavkhông khungc. 813 (?) – sau năm 870846 – 870Không rõ
Svatopluk Ikhông khungc.860 (?) – 894870 – 871Adelaida (?)
Sventozizna
Ít nhất 1 người con
Gisela
1 người con (?)
Slavomírc. 830 – sau năm 873871Không rõ
Svatopluk Ikhông khungc. 860 (?) – 894871 – Tháng 9 năm 885 (Vương công)
Tháng 9 năm 885 – 894 (Vua của người Slav)
Adelaida (?)
Sventozizna
Ít nhất 1 người con
Gisela
1 người con (?)
Mojmír IIkhông khungc. 871 – 906 (?)894 – 906Không rõ
Svatopluk IIkhông khung884 – 906??? – 906Không rõ

Công quốc Bohemia (c. 870 – 1198)[sửa | sửa mã nguồn]

      Vua trong các thời kỳ 1085 – 1092 và 1158 – 1172

TênChân dungSinh – mấtThời gian cai trịHôn nhân
Nhà Přemysl
Bořivoj Ikhông khungc. 852/853 – c. 888/890Trước năm 872 – 883không khung
Ludmila xứ Bohemia
873 / c. 874
2 người con
Strojmír? – sau năm 885883 (?) – 885 (?)Không rõ
Bořivoj Ikhông khungc. 852/853 – c. 888/890885 (?) – 889/890 (?)không khung
Ludmila xứ Bohemia
873 / c. 874
2 người con
Nhà Mojmírovci
Svatopluk Ikhông khungc. 860 (?) – 894888/889/890 – 894Adelaida (?)
Sventozizna
Ít nhất 1 người con
Gisela
1 người con (?)
Nhà Přemysl
Spytihněv Ikhông khungc. 875 – 915894 – 915Không rõ[a]
Vratislav Ikhông khung875/888 – 13 tháng 2 năm 921915 – 13 tháng 2 năm 921không khung
Drahomíra xứ Stodor
c. 906
Ít nhất 6 người con
Václav Ikhông khungc. 907 – 28 tháng 9 năm 935/92913 tháng 2 năm 921/c. 925 – 28 tháng 9 năm 935/929Không kết hôn
Boleslav Ikhông khungc. 915 – 967/972Khoảng năm 935 – 967/972Biagota (?)
Nhiều nhất 4 người con
Boleslav II[b]không khungc. 927/928/932 (?) – 7 tháng 2 năm 999Tháng 7 năm 967/972 – 7 tháng 2 năm 999Adivea (?)
Nhiều nhất 4 người con
không khung
Emma xứ Mělník
2/3/4 người con (?)
Boleslav IIIkhông khungc. 965/Khoảng giữa 968 - 971 – Khoảng giữa 1037 - 1039Tháng 2 năm 999 – Tháng 5 năm 1002Không rõ[c]
Vladivoj981 (?) – Tháng 1 năm 1003Tháng 5 năm 1002 – Tháng 1 năm 1003Không rõ
Jaromírkhông khung? – 4 tháng 11 năm 10381003Không rõ
Boleslav IIIkhông khungc. 965/Khoảng giữa 968 - 971 – Khoảng giữa 1037 - 10391003Không rõ[c]
Boleslav Chrabrýkhông khung967 – 17 tháng 6 năm 10251003 – 1004Hunilda (?)
Con gái-
-Rikdag xứ Meißen
Đầu những năm 980
Không có con
không khung
Judit của Hungary (?)
Sau năm 985 (?)
1 người con
Emnilda xứ Lausitz
988 (?)
4 người con
Oda xứ Meißen
Sau 30 tháng 1 năm 1018
1 người con
Jaromírkhông khung? – 4 tháng 11 năm 1038Mùa thu 1004 – Mùa xuân 1012Không rõ
Oldřichkhông khung? – 9 tháng 11 năm 103412 tháng 4 năm 1012 – 1033Juta (?)
Không có con
không khung
Božena
1 người con (?)
Jaromírkhông khung? – 4 tháng 11 năm 10381033 – 1034Không rõ
Oldřichkhông khung? – 9 tháng 11 năm 10341034Juta (?)
Không có con
không khung
Božena
1 người con (?)
Jaromírkhông khung? – 4 tháng 11 năm 10381034 – 1034/1035Không rõ
Břetislav Ikhông khung1002/1005 – 10 tháng 1 năm 10551034 – 10 tháng 1 năm 1055không khung
Judith xứ Schweinfurt
1029
5 người con
Spytihněv IIkhông khung1031 – 28 tháng 1 năm 1061Tháng 1 năm 1055 – 28 tháng 1 năm 1061Ida xứ Wettin
2 người con
Vratislav IIkhông khungc. 1033 – 14 tháng 2 năm 1092Tháng 1 năm 1061 – Tháng 6 năm 1085Maria (?)
Không có con
Adelhaid của Hungary
c. 1057
4 người con
không khung
Świętosława của Ba Lan
1062
5 người con
Tháng 6 năm 1085 – 14 tháng 1 năm 1092
Konrád Ikhông khungc. 1035 – 6 tháng 9 năm 1092Tháng 1 – 6 tháng 9 năm 1092Wirpirk xứ Tengling
1054
4 người con
Břetislav IIkhông khungc. 1060 – 22 tháng 12 năm 1100Tháng 9 năm 1092 – 22 tháng 12 năm 1100Lukarta xứ Bogen
Tháng 9 năm 1094
1 người con
Bořivoj IIkhông khungc. 1064 – 2 tháng 2 năm 112425 tháng 12 năm 1100 – Tháng 5 năm 1107không khung
Helbirga của Áo
18 tháng 10 năm 1100
6 người con
Svatoplukkhông khungc. 1075 – 21 tháng 9 năm 1109Tháng 5 năm 1107 – 21 tháng 9 năm 1109Không rõ
Vladislav Ikhông khungc. 1070 – 12 tháng 4 năm 11251109 – 1117Richeza xứ Berg
1110/1111
4 người con
Bořivoj IIkhông khungc. 1064 – 2 tháng 2 năm 1124Thàng 12 năm 1117 – 16 tháng 8 năm 1120không khung
Helbirga của Áo
18 tháng 10 năm 1100
6 người con
Vladislav Ikhông khungc. 1070 – 12 tháng 4 năm 11251120 – 1125Richeza xứ Berg
1110/1111
4 người con
Soběslav Ikhông khungc. 1090 – 14 tháng 2 năm 114012 tháng 4 năm 1125 – 14 tháng 2 năm 1140Adelhaid xứ Hungary
c. 1123
5 người con
Vladislav IIkhông khungc. 1110 – 18 tháng 1 năm 1174Tháng 2 năm 1140 – 11 tháng 1 năm 1158không khung
Gertruda xứ Babenberger
1140
4 người con
không khung
Judith xứ Thüringen
1153
3 người con
11 tháng 1 năm 1158 – 1172
Bedřichkhông khungc. 1141/2 – 25 tháng 3 năm 11891172 – 1173Erzsébet của Hungary
c. 1157
6 người con
Soběslav IIkhông khungc. 1128 – 29 tháng 1 năm 11801173 – 1178Elżbieta của Đại Ba Lan
1173/1174
Không có con
Bedřichkhông khungc. 1141/2 – 25 tháng 3 năm 11891178 – 25 tháng 3 năm 1189Erzsébet của Hungary
c. 1157
6 người con
Konrád IIkhông khung1136/1141 – 9 tháng 9 năm 1191Tháng 3 năm 1189 – 9 tháng 9 năm 1191Hellicha xứ Wittelsbach
Trước năm 1176
Không có con
Václav II1137 – sau năm 1192Tháng 9 – Tháng 12 năm 1191Không rõ
Otakar Ikhông khungc. 1155/1167 – 15 tháng 12 năm 12301192 – Tháng 6 năm 1193[d]/Tháng 12 năm 1193[e]Adelheid xứ Meißen
1178/ c. 1180
4 người con
không khung
Konstancia của Hungary
1199
9 người con
Jindřich Břetislavkhông khungc. 1137 – 15 tháng 6 năm 11971193 – 15/19 tháng 6 năm 1197Không có
Vladislav Jindřichkhông khungc. 1160/1165 – 12 tháng 8 năm 122222 tháng 6 – 6 tháng 12 năm 1197không khung
Heilwida xứ Morava
Trước năm 1200
Không có con

Vương quốc Bohemia (1198–1918)[sửa | sửa mã nguồn]

TênChân dungSinh – mấtThời gian cai trịHôn nhân
Nhà Přemysl
Otakar Ikhông khungc. 1155/1167 – 15 tháng 12 năm 1230Tháng 8/9 năm 1198 – 15 tháng 12 năm 1230Adelheid xứ Meißen
1178/ c. 1180
4 người con
không khung
Konstancia của Hungary
1199
9 người con
Václav Ikhông khungc. 1205 – 23 tháng 9 năm 125315 tháng 12 năm 1230 – 23 tháng 9 năm 1253không khung
Kunigunde xứ Staufen
1224
5 người con
Otakar IIkhông khung1233 – 26 tháng 8 năm 127823 tháng 12 năm 1253 – 26 tháng 8 năm 1278không khung
Margarete của Áo
11 tháng 2 năm 1252
Không có con
không khung
Kunigunda xứ Halych
25 tháng 10 năm 1261
3 người con
Václav IIkhông khung27 tháng 9 năm 1271 – 21 tháng 6 năm 130526 tháng 8 năm 1278 – 21 tháng 6 năm 1305không khung
Guta nhà Hasburg
26 tháng 1 năm 1285
10 người con
không khung
Elżbieta Ryksa của Ba Lan
26 tháng 5 năm 1303
1 người con
Václav IIIkhông khung6 tháng 10 năm 1289 – 4 tháng 8 năm 130621 tháng 6 năm 1305 – 4 tháng 8 năm 1306không khung
Viola Elisabeth xứ Teschen
c. 5 tháng 10 năm 1305
Không có con
Không triều đại
Jindřichkhông khungc. 1265/1273 - 1280 – 2 tháng 4 năm 1335Tháng 8 – Tháng 10 năm 1306Anna xứ Bohemia
13 tháng 2 năm 1306
Không có con
Adelheid xứ Braunschweig
1313
2 người con
không khung
Beatrice xứ Savoia
8 tháng 6 năm 1328 (?)
Không có con
Rudolf Ikhông khungc. 1281 – 3 tháng 7 năm 1307Tháng 10 năm 1306 – 3/4 tháng 7 năm 1307không khung
Blanche của Pháp[f]
25 tháng 5 năm 1300
2 người con
không khung
Elżbieta Ryksa của Ba Lan
16 tháng 10 năm 1306
Không có con
Jindřichkhông khungc. 1265/1273 - 1280 – 2 tháng 4 năm 13353/4 tháng 7 năm 1307 – 31 tháng 8 năm 1310Anna xứ Bohemia
13 tháng 2 năm 1306
Không có con
Adelheid xứ Braunschweig
1313
2 người con
không khung
Beatrice xứ Savoia
8 tháng 6 năm 1328 (?)
Không có con
không khung Nhà Luxemburg
Jankhông khung10 tháng 8 năm 1296 – 26 tháng 8 năm 13463 tháng 12 năm 1310 – 26 tháng 8 năm 1346không khung
Eliška của Bohemia
1 tháng 9 năm 1310
7 người con
không khung
Béatrice nhà Bourbon
Tháng 12 năm 1334
1 người con
Karel Ikhông khung14 tháng 5 năm 1316 – 29 tháng 11 năm 137826 tháng 8 năm 1346 – 29 tháng 11 năm 1378không khung
Blanche xứ Valois
Tháng 5 năm 1329
3 người con
không khung
Anna xứ Baravia
11 tháng 3 năm 1349
1 người con
không khung
Anna xứ Świdnica
27 tháng 5 năm 1353
3 người con
không khung
Elżbieta xứ Pomerania
21 tháng 5 năm 1363
6 người con
Václav IVkhông khung26 tháng 2 năm 1361 – 16 tháng 8 năm 141929 tháng 11 năm 1378 – 16 tháng 8 năm 1419không khung
Johanna xứ Baravia
29 tháng 9 năm 1370
Không có con
không khung
Sophie xứ Baravia
2 tháng 5 năm 1389
Không có con
Zikmundkhông khung14 tháng 2 năm 1368 – 9 tháng 12 năm 143721 tháng 7 năm 1411 – 9 tháng 12 năm 1437không khung
Mária I của Hungary
Tháng 10/15 tháng 11 năm 1385
1 người con
không khung
Barbara xứ Celje
Tháng 11 năm 1405
1 người con
Không triều đại
Albrecht IIkhông khung10 tháng 8 năm 1397 – 27 tháng 10 năm 14396 tháng 5 năm 1438 – 27 tháng 10 năm 1439không khung
Elisabeth xứ Luxemburg
19 tháng 4 năm 1422
4 người con
Ngôi vương bỏ trống (1439/1440 – 1453)
Ladislavkhông khung22 tháng 2 năm 1440 – 23 tháng 11 năm 145728 tháng 10 năm 1453 – 23 tháng 11 năm 1457Không kết hôn
Jiříkhông khung23 tháng 4 năm 1420 – 22 tháng 3 năm 14712 tháng 3 năm 1458 – 22 tháng 3 năm 1471không khung
Kunigunde xứ Sternberg
1441
6 người con
không khung
Johana xứ Rožmitál
1450
5 người con
Matyáš Korvínkhông khung23 tháng 2 năm 1443 – 6 tháng 4 năm 14903 tháng 5 năm 1469 – 6 tháng 4 năm 1490Kateřina xứ Poděbrady
1 tháng 5 năm 1461
1 người con
không khung
Beatriz xứ Napoli
22 tháng 2 năm 1476
Không có con
không khung Nhà Jagiellon
Vladislav IIkhông khung1 tháng 3 năm 1456 – 13 tháng 3 năm 151627 tháng 5 năm 1471 – 13 tháng 3 năm 1516không khung
Barbara xứ Brandenburg
20 tháng 8 năm 1476
Không có con
không khung
Beatriz xứ Napoli
4 tháng 10 năm 1490
Không có con
không khung
Anne xứ Foix
6 tháng 10 năm 1502
2 người con
Ludvíkkhông khung1 tháng 7 năm 1506 – 29 tháng 8 năm 152613 tháng 3 năm 1516 – 29 tháng 8 năm 1526không khung
María của Hungary
22 tháng 7 năm 1515
Không có con
không khung Nhà Habsburg
Ferdinand Ikhông khung10 tháng 3 năm 1503 – 25 tháng 7 năm 156424 tháng 10 năm 1526 – 25 tháng 7 năm 1564không khung
Anna Jagellonica
26 tháng 5 năm 1521
15 người con
Maxmilián IIkhông khung31 tháng 7 năm 1527 – 12 tháng 10 năm 157614 tháng 5 năm 1562 – 12 tháng 10 năm 1576không khung
María của Tây Ban Nha
15 tháng 9 năm 1548
16 người con
Rudolf IIkhông khung18 tháng 7 năm 1552 – 20 tháng 1 năm 161222 tháng 9 năm 1575 – trước 23 tháng 5 năm 1611Không kết hôn
Matyáš IIkhông khung24 tháng 2 năm 1557 – 20 tháng 3 năm 161911 tháng 3 năm 1611 – 16 tháng 5 năm 1617không khung
Anna xứ Tyrol
4 tháng 12 năm 1611
Không có con
Ferdinand IIkhông khung9 tháng 7 năm 1578 – 15 tháng 2 năm 16375 tháng 6 năm 1617 – 26 tháng 8 năm 1619không khung
Maria Anna xứ Bayern
23 tháng 4 năm 1600
7 người con
không khung
Eleonora Gonzaga
2 tháng 2 năm 1622
Không có con
không khung Nhà Wittelsbach
Fridrich Ikhông khung26 tháng 8 năm 1596 – 29 tháng 11 năm 163226 tháng 8 năm 1619 – 8 tháng 11 năm 1620không khung
Elizabeth Stuart
14 tháng 2 năm 1613
13 người con
không khung Nhà Habsburg
Ferdinand IIkhông khung9 tháng 7 năm 1578 – 15 tháng 2 năm 16379 tháng 11 năm 1620 – 15 tháng 2 năm 1637không khung
Maria Anna xứ Bayern
23 tháng 4 năm 1600
7 người con
không khung
Eleonora Gonzaga
2 tháng 2 năm 1622
Không có con
Ferdinand IIIkhông khung13 tháng 7 năm 1608 – 2 tháng 4 năm 165721 tháng 11 năm 1627 – 2 tháng 4 năm 1657không khung
Maria Anna của Tây Ban Nha
20 tháng 2 năm 1631
6 người con
không khung
Maria Leopoldine xứ Tyrol
2 tháng 7 năm 1648
1 người con
không khung
Eleonora Gonzaga
30 tháng 4 năm 1651
4 người con
Ferdinand IVkhông khung8 tháng 9 năm 1633 – 9 tháng 7 năm 16545 tháng 8 năm 1646 – 9 tháng 7 năm 1654Không kết hôn
Leopold Ikhông khung9 tháng 6 năm 1640 – 5 tháng 5 năm 170518 tháng 7 năm 1658 – 5 tháng 5 năm 1705không khung
Margarita Teresa của Tây Ban Nha
15 tháng 9 năm 1666
4 người con
không khung
Claudia Felizitas của Áo
15 tháng 10 năm 1673
Không có con
không khung
Eleonore Magdalene xứ Neuburg
14 tháng 13 năm 1676
10 người con
Josef Ikhông khung26 tháng 6 năm 1678 – 17 tháng 4 năm 17115 tháng 5 năm 1705 – 17 tháng 4 năm 1711không khung
Wilhelmine Amalie xứ Braunschweig
24 tháng 2 năm 1699
3 người con
Karel VIkhông khung1 tháng 10 năm 1685 – 20 tháng 10 năm 174017 tháng 4 năm 1711 – 20 tháng 10 năm 1740không khung
Elisabeth Christine
1 tháng 8 năm 1708
4 người con
Marie Tereziekhông khung13 tháng 5 năm 1717 – 29 tháng 11 năm 178020 tháng 10 năm 1740 – 19 tháng 12 năm 1741không khung
Franz I Stefan
16 tháng 2 năm 1736
16 người con
Karel VIIkhông khung6 tháng 8 năm 1697 – 20 tháng 1 năm 174519 tháng 12 năm 1741 – 12 tháng 5 năm 1743không khung
Maria Amalia của Áo
5 tháng 10 năm 1722
7 người con
Nhà Habsburg-Lothringen
Josef IIkhông khung13 tháng 3 năm 1741 – 20 tháng 2 năm 179029 tháng 11 năm 1780 – 20 tháng 2 năm 1790không khung
Isabel xứ Parma
6 tháng 10 năm 1760
4 người con
Leopold IIkhông khung5 tháng 5 năm 1747 – 1 tháng 3 năm 179220 tháng 2 năm 1790 – 1 tháng 3 năm 1792không khung
María Luisa của Tây Ban Nha
5 tháng 8 năm 1765
16 người con
František Ikhông khung12 tháng 2 năm 1768 – 2 tháng 3 năm 18351 tháng 3 năm 1792 – 2 tháng 3 năm 1835không khung
Elisabeth xứ Württemberg
6 tháng 1 năm 1778
1 người con
không khung
Maria Teresa của Napoli và Sicilia
15 tháng 9 năm 1790
12 người con
không khung
María Luisa xứ Áo-Este
6 tháng 1 năm 1808
Không có con
không khung
Karoline Auguste của Bayern
10 tháng 11 năm 1816
Không có con
Ferdinand Vkhông khung19 tháng 4 năm 1793 – 29 tháng 6 năm 18752 tháng 3 năm 1835 – 2 tháng 12 năm 1848không khung
Maria Anna xứ Savoia
27 tháng 2 năm 1831
Không có con
František Josef Ikhông khung18 tháng 8 năm 1830 – 21 tháng 11 năm 19162 tháng 12 năm 1848 – 21 tháng 11 năm 1916không khung
Elisabeth xứ Bayern
24 tháng 4 năm 1854
4 người con
Karel IIIkhông khung17 tháng 8 năm 1887 – 1 tháng 4 năm 192221 tháng 11 năm 1916 – 3 tháng 4 năm 1919không khung
Zita nhà Bourbon-Parma
21 tháng 10 năm 1911
8 người con

Dòng thời gian của quân chủ Bohemia[sửa | sửa mã nguồn]

Václav III xứ BohemiaVáclav II xứ BohemiaOtakar II xứ BohemiaVáclav I xứ BohemiaOtakar I của BohemiaKonrád II, Vương công xứ BohemiaBedřich, Vương công xứ BohemiaVladislav II xứ BohemiaSoběslav I, Vương công xứ BohemiaVladislav I, Vương công xứ BohemiaSvatopluk, Vương công xứ BohemiaBořivoj II, Vương công xứ BohemiaBřetislav II, Vương công xứ BohemiaKonrád I, Vương công xứ BohemiaVratislav II xứ BohemiaSpytihněv II, Vương công xứ BohemiaBřetislav I, Vương công xứ BohemiaOldřich, Vương công xứ BohemiaJaromír, Vương công xứ BohemiaBoleslav II, Vương công xứ BohemiaBoleslav I, Vương công xứ BohemiaVáclav I, Công tước xứ BohemiaVratislav I, Vương công xứ BohemiaSpytihněv I, Vương công xứ BohemiaBořivoj I, Vương công xứ Bohemia
Mátyás CorvinLajos II của HungaryWładysław II của HungaryJiří xứ PoděbradyLadislav PohrobekAlbrecht II của ĐứcSigismund của Thánh chế La MãWenzel IV của BohemiaKarl IV của Thánh chế La MãJohann của BohemiaHeinrich xứ KärntenRudolf I xứ Bohemia
Karl VII của Thánh chế La MãFriedrich V xứ PfalzKarl I của ÁoFranz Joseph I của ÁoFerdinand I của ÁoFranz II của Thánh chế La MãFranz II của Thánh chế La MãJoseph II của Thánh chế La MãMaria Theresia của ÁoKarl VI của Thánh chế La MãJoseph I của Thánh chế La MãFerdinand III của Thánh chế La MãFerdinand III. HabsburskýFerdinand II của Thánh chế La MãMatthias của Thánh chế La MãRudolf II của Thánh chế La MãMaximilian II của Thánh chế La MãFerdinand I của Thánh chế La Mã

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ông có thể đã kết hôn với một người vợ nhưng thông tin về cuộc hôn nhân này không rõ ràng.
  2. ^ Boleslaw II có thể có một người vợ thứ ba nữa nhưng chưa có các bằng chứng để chứng minh sự tồn tại của người vợ này.
  3. ^ a b Boleslav III không có con nối dõi (ít nhất là cho đến trước khi ông này mất) và vợ của ông thì cũng không rõ tên và thông tin. Ông có ít nhất 1 đứa con gái.
  4. ^ Bị Hoàng đế La Mã Thần thánh Heinrich VI tước tước vị "Vuơng công".
  5. ^ Bị quân của giám mục thành Praha Jindřich Břetislav đánh bại trong trận vây hãm thành kéo dài 4 tháng và trước đó không lâu thì cùng thủ hạ trung thành của mình trốn khỏi pháo đài này.
  6. ^ Blanche không có mặt trong hôn lễ ở Áo cho đến tận Giáng sinh năm 1300.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_qu%C3%A2n_ch%E1%BB%A7_Bohemia